habilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ habilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỹ năng, năng lực, 能力. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habilidad
kỹ năngnoun No te ofendas, pero tus habilidades no me tranquilizan. Không có ý gì đâu, Daniel, nhưng kỹ năng của cậu khiến tôi thấy lo. |
năng lựcnoun No eres el único con habilidades especiales, Isaac. Cậu không phải người duy nhất mang những năng lực đặc biệt, Isaac. |
能力noun |
Xem thêm ví dụ
¿Sí? Pues ya sabemos de sus habilidades por el Coronel Breed. Phải, chúng tôi đã nghe Đại tá Breed nói về khả năng của họ. |
Hank, este suero que estás creando, no afecta las habilidades, ¿no? Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? |
Se puede pasar un rato agradable haciendo presentaciones y demostrando cómo vencer objeciones, lo cual también provee buenas ocasiones para mejorar nuestras habilidades. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
Mediante dicho intercambio, el niño aprende las técnicas elementales de la conversación, una habilidad que utilizará el resto de su vida. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Puede hallar cierto alivio si hace nuevos amigos o se acerca más a los que ya tiene, si aprende nuevas habilidades o si practica algún pasatiempo. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
Al llegar a la edad adulta, Helen Keller fue conocida por su amor por la lengua, su habilidad como escritora y su elocuencia como oradora. Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
“Soy escultor de vocación y estoy trabajando en una compañía de construcción, en la que empleo mis habilidades de artesano. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
Admiran tanto su habilidad. Họ rất ngưỡng mộ tài năng của ổng. |
Admiró mis habilidades manuales. Hắn ngưỡng mộ mô hình của anh. |
De este modo, nuestra relación con otras personas, nuestra capacidad para reconocer la verdad y de actuar según ella, y nuestra habilidad de obedecer los principios y las ordenanzas del evangelio de Jesucristo aumentan por medio de nuestro cuerpo físico. Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác. |
A ese hombre sólo le interesa perfeccionar su habilidad. Một người chỉ quan tâm tới việc rèn luyện kiếm pháp của mình. |
¿Los extraterrestres están acelerando las habilidades cognitivas de algunos pocos para ayudar al desarrollo de la civilización humana, como creen algunos teóricos del astronauta ancestral? Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
Tiene buenas habilidades. Kĩ năng tốt. |
Le dijimos que mantenga oculta sus habilidades. Chúng tôi bảo anh ta phải giữ bí mật về năng lực. |
No estamos brindando los tipos de habilidades necesarias para el futuro. Chúng tôi không đào tạo các kỹ năng cần thiết cho tương lai. |
En su triunfante canción de victoria, Moisés y los israelitas se expresaron así: “Tu diestra, oh Jehová, está demostrando que es poderosa en habilidad, tu diestra, oh Jehová, puede destrozar a un enemigo” (Éxodo 15:6). Hỡi Đức Giê-hô-va! Tay hữu Ngài hủy quân-nghịch tan đi”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 15:6. |
Yo quería tener habilidades. Tôi đã muốn năng lực đó. |
Y lo más importante es que quienes completan las doce semanas de los cursos de autosuficiencia llegan a ser mejores discípulos de Jesucristo y aprenden a utilizar sus habilidades para edificar el reino de Dios. Quan trọng hơn hết, những người hoàn tất các khóa học tự lực cánh sinh trong 12 tuần đều trở thành các môn đồ tốt hơn của Chúa Giê Su và học cách sử dụng các kỹ năng của họ để xây đắp vương quốc của Thượng Đế. |
Para las personas con habilidades excepcionales. Cho những người có khả năng phi thường. |
Y también explican el desarrollo del procesamiento defectivo en una población sustancial de niños que están más limitados como consecuencia, en sus habilidades lingüísticas, a una edad mayor. Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau. |
Y la razón por la cual nunca lo haría como huésped en Airbnb es porque los invitados saben que serán calificados por los anfitriones, y que es probable que esas calificaciones influyan en su habilidad de negociar en el futuro. Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai. |
Sólo apuntan a personas con habilidades. Họ chỉ nhắm đến những người có khả năng đặc biệt. |
Creo que eso será completamente posible a medida que la cantidad de información que estamos usando y las habilidades tecnológicas para entenderla se expandan exponencialmente. Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội. |
Lo que digo es que debemos estar menos preocupados por un grupo específico de universidades a las que podrían aplicar o ingresar y mucho más preocupados por que tengan los hábitos, mentalidades, habilidades, el bienestar, para tener éxito donde quiera que vayan. Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu. |
Solo da un paso afuera, y lo que sea que hagas, hazlo a lo mejor de tus habilidades. Cứ xông ra, và bất kể làm gì, hãy làm điều đó hết khả năng của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới habilidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.