potencial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potencial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potencial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ potencial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có thể, khả năng, tiềm năng, Hiệu điện thế, tiềm lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potencial
có thể(possible) |
khả năng(capacity) |
tiềm năng(potential) |
Hiệu điện thế(voltage) |
tiềm lực(potential) |
Xem thêm ví dụ
Después de vincular las cuentas de Google Ads y Salesforce, debes elegir los hitos de Salesforce (estados de cliente potencial y fases de oportunidad) que se supervisarán para registrar conversiones. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
También verás estimaciones de cobertura semanales basadas en tu configuración, que reflejan el inventario de tráfico adicional disponible y las impresiones potenciales. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
Este potencial no es para unos pocos afortunados. Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. |
El recurso inicial es consultar a las tribus y estará enfocado a educar a las comunidades indígenas sobre el uso potencial y el mal uso de la información genética. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Pero, de la misma manera, tiene oportunidades y mucho potencial. Nhưng, hơn nữa, họ lại có rất nhiều tiềm năng. |
Mediante estos anuncios puedes dar a conocer a los usuarios los detalles del producto que vendes antes de que hagan clic en el anuncio, lo que te permite obtener clientes potenciales interesados. Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn. |
En lugar de esto, puede combinar los anuncios de texto de Google Ads con las extensiones de precios para seguir ofreciendo planes de servicio a sus clientes potenciales. Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng. |
Tercero, también aumentar la conciencia de los productores sobre el potencial de esta industria. Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này. |
Esta serie de caídas en la corriente para incrementos de aproximadamente 4.9 voltios continuará visiblemente hasta potenciales de por lo menos 100 voltios. Chuỗi tăng giảm cường độ dòng điện này với số gia xấp xỉ 4.9 volt cứ tiếp diễn cho tới hiệu điện thế ít nhất là 100 volt. |
No pueden decirme que no hay millones de personas con discapacidad, sólo en el Reino Unido con un potencial musical enorme. Các bạn sẽ không thể nói với tôi rằng chẳng có hàng triệu người khuyết tật, chỉ tính riêng ở Anh, có khả năng lớn về âm nhạc. |
Así que tenían cualidades que -se acercaron a ellas- tanto como a alcanzar posiblemente su potencial total como ningún otro jugador que haya tenido. Họ có những tố chất khiến họ phát huy năng lực tiềm tàng của mình ở mức cao nhất so với các cầu thủ mà tôi đã có. |
Según la Federal Communications Commission (comisión federal de comunicaciones de Estados Unidos o FCC): "Algunos grupos de interés de los ámbitos de la salud y la seguridad han interpretado ciertos informes de forma que sugieren que el uso de dispositivos inalámbricos puede estar relacionado con enfermedades como el cáncer, entre otras, presentando más riesgos potenciales para niños que para adultos. Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn. |
Confío y ruego que todos veamos su potencial divino, que los veamos como portadores del santo sacerdocio y como misioneros que predican “...el evangelio sempiterno”5 por medio del Espíritu6 a “...las naciones del mundo” 7; que los veamos como padres y esposos fieles y como siervos valientes y líderes de la Iglesia y del reino de Dios en los últimos días. Tôi tin tưởng và cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể thấy tiềm năng thiêng liêng của họ; rằng chúng ta có thể thấy họ tiến bước với tư cách là những người mang thánh chức tư tế, và với tư cách là những người truyền giáo đang thuyết giảng “phúc âm vĩnh viễn,”5 “qua Thánh Linh6 ”cho các dân tộc trên thế gian“;7 rằng chúng ta có thể thấy họ là những người chồng và những người cha trung tín, và là các tôi tớ dũng cảm và những người lãnh đạo trong Giáo Hội và thuộc Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này. |
Se nos creó con el propósito y el potencial específicos de sentir una plenitud de gozo4. Nuestro derecho inalienable, y el propósito de nuestro gran trayecto en esta tierra, es buscar y sentir felicidad eterna. Chúng ta được sáng tạo với mục đích cụ thể và tiềm năng trải qua một niềm vui tràn đầy.4 Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu. |
Y así de sencillo, pasé de ser una mujer a la que estos niños hubieran sido entrenados a ver como " discapacitada " a ser alguien con un potencial que sus cuerpos aún no tenían. Và như vậy, tôi đã đi từ một người phụ nữ để bọn trẻ được dạy và nhìn thấy là " tàn tật " thành một người có khả năng mà chẳng có em nào có được cả. |
Quisiera mencionar cuatro títulos... que pueden ayudarnos a reconocer nuestras funciones individuales en el plan eterno de Dios y nuestro potencial como poseedores del sacerdocio. Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế. |
Posee importantes reservas petrolíferas y un gran potencial agrícola gracias a la variedad de sus climas. Azerbaijan có nguồn dự trữ dầu lớn và một nền nông nghiệp rất tiềm năng dựa trên các vùng khí hậu đa dạng. |
Pero tienes potencial. Nhưng cậu rất có tiềm năng. |
En todos los tipos de campaña puedes incluir mensajes personalizados en tus anuncios para atraer a clientes potenciales. Với tất cả các loại chiến dịch, bạn có thể sử dụng thông điệp được nhắm mục tiêu trong quảng cáo của mình để thu hút và tương tác với khách hàng tiềm năng. |
Ahora bien, cada “género” encierra el potencial de una gran variedad. Dù vậy, mỗi “loài” có nhiều giống khác nhau. |
Mencione algunas cifras de la actividad de la congregación en la predicación que indiquen el potencial que hay para empezar más cursos bíblicos. Nêu những con số thích hợp từ báo cáo rao giảng của hội thánh cho thấy triển vọng có thêm những cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Con el internet pueden lograr cosas magníficas en poco tiempo o quedar atrapados en un sinnúmero de trivialidades que desperdician su tiempo y disminuyen su potencial. Với Internet, các em có thể thực hiện những điều tuyệt vời trong một thời gian ngắn, hoặc các em có thể bị lôi cuốn vào vô số vấn đề không quan trọng mà sẽ lãng phí thời giờ và làm giảm tiềm năng của các em. |
El ahorro es un concepto en el que reduces, reutilizas y reciclas, pero aún con un aspecto económico, tiene un potencial real de cambio. Tằn tiện là khái niệm của việc giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế sản phẩm và trên khía cạnh kinh tế, việc làm này có khả năng tạo sự thay đổi lớn. |
Luego buscábamos temporizadores y estructuras de datos y tratábamos de relacionarlos con el mundo real, con potenciales objetivos del mundo real. Rồi chúng tôi tìm bộ timer và cấu trúc dữ liệu và cố liên hệ chúng với thế giới thực -- tới các mục tiêu trong thế giới thực. |
Sólo hay que darse cuenta, donde hay luz existe una forma potencial de transmitir datos. Và các bạn chỉ phải nhận thấy, nơi chúng ta có ánh sáng, thì đó là tiềm năng để truyền tải dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potencial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới potencial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.