pozo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pozo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pozo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pozo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cũng, giếng khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pozo

cũng

adverb

Ni siquiera el pozo revivirá a tu mamá si le vuelo la cabeza.
Cái Hồ cũng không thể cứu nếu đầu mẹ ngươi bị nổ tung.

giếng khoan

noun

Saben que se derrumbó el primer pozo.
Anh biết lúc giếng khoan đầu tiên bị sụp chứ?

Xem thêm ví dụ

No se puede sacar agua de un pozo vacío, y si no apartan unos momentos para renovarse, tendrán cada vez menos para dar a los demás, incluso a sus hijos.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Le encontré en el fondo de un pozo.
Tôi tìm thấy cậu ta dưới giếng.
Todavía no he envenenado el pozo.
Tôi vẫn chưa đầu độc cái giếng.
Un poco perturbador viniendo el tipo que te empujó a un pozo.
Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng.
De modo que es una especie de mini- pozo de petróleo.
Và nó giống như một giếng dầu nhỏ.
Samaria Jesús enseñó a una mujer acerca del agua viva junto a un pozo en esa tierra.
Sa Ma Ri Chúa Giê Su giảng dạy cho một người đàn bà về nước sự sống tại một cái giếng trong xứ này.
Violet rehusó, y como castigo le prohibieron sacar agua del pozo público.
Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng.
Él sabía que las mujeres del pueblo iban a sacar agua de un pozo. Por eso, cuando llegaron a Harán, fueron a ese pozo.
Khi Ê-li-ê-se và các đầy tớ khác đến Cha-ran, họ dừng chân bên giếng vì Ê-li-ê-se biết người ta sẽ đến đây múc nước.
Roman pasa a explicarnos: “El pozo más profundo que tenemos es de 3.700 metros.
Ông Roman giải thích: “Giếng sâu nhất ở đây là khoảng 3.700 mét.
En cada pozo, se analizaron 17 series de tiempos (por ejemplo anuales, estacionales, mensuales), computadas a partir de datos originales.
Tại mỗi giếng khoan, 17 chuỗi số liệu mưc nước dưới đất đặc trưng bao gồm số liệu trung bình năm, trung bình tháng, trung bình mùa, mực nước lớn nhất, nhỏ nhất trong năm... được thiết lập phục vụ phân tích xu thế.
—Lo que embellece al desierto —dijo el principito— es que esconde un pozo en cualquier parte...
"""Cái làm cho sa mạc đẹp ra"", hoàng tử bé nói, ""ấy là nó chôn dấu một cái giếng dạt dào đâu đó..."""
Pasé mi infancia arrojando monedas a un pozo deseando tener amigos.
Việc dành cả tuổi thơ ném đồng xu xuống giếng ước để có bạn chơi
Yo había excavado la primavera e hizo un pozo de agua, gris claro, donde podrían descender hasta un cubo sin turbulentas, y allí me fui para este fin casi todos los días en mediados del verano, cuando el estanque fue el más cálido.
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
Están a punto de descubrir el Pozo de Almas.
Họ sắp tìm ra Giếng của những linh hồn
2 Mientras los apóstoles van a comprar alimentos, Jesús se queda descansando junto a un pozo en las afueras del pueblo.
2 Trong khi các sứ đồ đi mua thức ăn, Chúa Giê-su nghỉ ngơi bên một cái giếng ngoài thành.
A mediados de los noventa, un tendero de Nazaret descubrió túneles bajo su tienda, ubicada cerca del Pozo de María.
Giữa thập niên 1990, chủ tiệm Elias Shama phát hiện các đường hầm dưới cửa hàng của mình gần Mary's Well (giếng nước Maria) ở Nazareth.
Las mujeres obviamente no quieren que los hombres sepan sobre esto, así que desean que ustedes se rehúsen a reparar el pozo esta vez.
Ngoài ra, những phụ nữ đó cũng không muốn người của ông biết chuyện này, họ chỉ mong lần này các ông đừng sửa giếng nữa.
Más vale que tengas unos ases junto con la herradura o el pozo es mío.
Mày phải có một ván bài thật tốt đấy,
Él no les ha dicho directamente que sea el Cristo, como lo hizo con la samaritana junto al pozo (Juan 4:25, 26).
Chúa Giê-su không nói thẳng với họ ngài là Đấng Ki-tô, như đã nói với người phụ nữ Sa-ma-ri bên giếng nước (Giăng 4:25, 26).
Los humanos pueden cavar hoyos y hacer un pozo.
Con người có thể đào hố và khoan giếng.
Primero demolieron un viejo edificio e hicieron un gran pozo.
Trước hết, họ đánh sập một tòa nhà cũ kỹ và đào một lỗ lớn.
Un pozo cercano suministra el agua.
Nhà có giếng riêng cung cấp nước.
“Los pensamientos de una persona son como agua en un pozo profundo, pero el hombre entendido sabe cómo sacarlos.” (Proverbios 20:5, The Good News Translation)
“Tư tưởng trong lòng người như nước sâu, nhưng người thông sáng biết múc lấy”.—Châm-ngôn 20:5, NW.
La empresa creció con rapidez, realizando el perfil del primer pozo en Estados Unidos en 1929, en Kern County, California.
Công ty nhanh chóng mở rộng, carota giếng khoan đầu tiên của công ty tại Mỹ năm 1929, tại Kern County, California.
El mortero ha abierto el pozo.
Đạn pháo đã mở mạch nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pozo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.