hanhund trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hanhund trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hanhund trong Tiếng Thụy Điển.
Từ hanhund trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chó, con chó, chó dog, chó đực, khuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hanhund
chó(dog) |
con chó(dog) |
chó dog(dog) |
chó đực(dog) |
khuyển(dog) |
Xem thêm ví dụ
En tik som löper skickade en osynlig signal till hanhundar över flera mil och det var inte ett ljud, utan en lukt. Một con chó cái trong thời gian động đực gửi tín hiệu vô hình đến những con chó đực trong khu vực xung quanh, không phải âm thanh, mà là mùi hương. |
Orsaken till detta är såklart att varje djur producerar så små mängder, och i fallet med hundar kan hanhundar känna det, men vi kan inte känna det. Vì vậy, tất nhiên, mỗi loài động vật sản xuất ra một lượng nhỏ trong trường hợp của loài chó, chó đực có thể ngửi được, nhưng chúng ta thì không. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hanhund trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.