hath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hath trong Tiếng Anh.
Từ hath trong Tiếng Anh có các nghĩa là có, tài sản có, cách đây, cảm thấy, sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hath
có
|
tài sản có
|
cách đây
|
cảm thấy
|
sở hữu
|
Xem thêm ví dụ
On the other hand, through the sweet irony of sacrifice, we actually gain something of eternal worth—His mercy and forgiveness and eventually “all that [the] Father hath” (D&C 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
7 And he said unto the woman: Yea, hath God said—Ye shall not eat of every tree of the garden? 7 Và nó nói với người nữ rằng: Có phải Thượng Đế đã phán rằng—Các ngươi không được ăn trái của mọi cây trong avườn phải không? |
The Lord has told us, “It becometh every man who hath been warned to warn his neighbor” (D&C 88:81). Chúa đã phán bảo chúng ta: “Điều cần thiết cho mỗi người nào đã từng được cảnh cáo thì phải cảnh cáo người lân cận mình” (GLGƯ 88:81). |
Then shall this covenant which the Father hath covenanted with his people be fulfilled; and then shall aJerusalem be inhabited again with my people, and it shall be the land of their inheritance. Lúc ấy giao ước Đức Chúa Cha đã lập với dân Ngài sẽ được làm tròn; và rồi lúc ấy, dân của ta sẽ lại cư ngụ tại aGiê Ru Sa Lem, và nơi đó sẽ là đất thừa hưởng của họ. |
“Greater love hath no man than this, that a man lay down his life for his friends. “Chẳng có sự yêu thương nào lớn hơn là vì bạn hữu mà phó sự sống mình” |
11 And moreover, I shall give this people a aname, that thereby they may be distinguished above all the people which the Lord God hath brought out of the land of Jerusalem; and this I do because they have been a bdiligent people in keeping the commandments of the Lord. 11 Và hơn nữa, cha sẽ đặt cho dân này một adanh hiệu, để họ được phân biệt với tất cả những dân khác mà Đức Chúa Trời đã đem ra khỏi xứ Giê Ru Sa Lem; và sở dĩ Cha làm vậy là vì họ là một dân rất chuyên tâm trong việc tuân giữ các lệnh truyền của Chúa. |
“Ye have heard that it hath been said, Thou shalt love thy neighbour, and hate thine enemy. “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân cận, và hãy ghét kẻ thù nghịch mình. |
In bible, Then when lust hath conceived, it bringeth forth sin: and sin, Lòng tham là căn nguyên của mọi tội lỗi. |
13 Consequently, the abaptismal font was instituted as a similitude of the grave, and was commanded to be in a place underneath where the living are wont to assemble, to show forth the living and the dead, and that all things may have their likeness, and that they may accord one with another—that which is earthly conforming to that which is bheavenly, as Paul hath declared, 1 Corinthians 15:46, 47, and 48: 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
“And no one need say [these records] shall not come, for they surely shall, for the Lord hath spoken it; for out of the earth shall they come, by the hand of the Lord, and none can stay it; and it shall come in a day when it shall be said that miracles are done away; and it shall come even as if one should speak from the dead. “Và không ai cần phải nói là những điều này sẽ không xảy đến, vì chắc chắn nó sẽ xảy đến, vì Chúa phán vậy; vì những điều này sẽ đuợc đem ra từ lòng đất do bàn tay của Chúa, và không một ai có thể ngăn cản được; và nó sẽ đến vào một ngày mà người ta cho rằng phép lạ không còn nữa, và nó sẽ đến chẳng khác chi một người nói lên từ cõi chết. |
12 Now, my best beloved brethren, since God hath taken away our stains, and our swords have become bright, then let us stain our swords no more with the blood of our brethren. 12 Giờ đây, hỡi các đồng bào thân mến nhất của trẫm, vì Thượng Đế đã cất bỏ những vết dơ của chúng ta nên những lưỡi gươm của chúng ta đã trở nên sáng chói, vậy chúng ta chớ nên để gươm của mình vấy máu của đồng bào chúng ta nữa. |
12 And also that God hath set his hand and seal to change the atimes and seasons, and to blind their bminds, that they may not understand his cmarvelous workings; that he may dprove them also and take them in their own craftiness; 12 Và hơn nữa, Thượng Đế đã dang tay của Ngài ra và đóng ấn để thay đổi athời gian và mùa, và làm cho tâm trí của chúng mù quáng, để chúng không thể hiểu được những công việc kỳ diệu của Ngài; để Ngài cũng có thể thử thách chúng và bắt được chúng trong mưu chước của chúng; |
Tragically, millions in the world today still prize and choose “the riches of the earth” over the “riches of eternity” (D&C 38:39), not knowing or fully understanding that “he that hath eternal life is rich” (D&C 6:7; emphasis added), and that eternal life is God’s greatest gift to man (see D&C 14:7). Thảm thương thay, hằng triệu người trên thế gian ngày nay vẫn còn coi trọng và chọn “của cải của thế gian” hơn “của cải của sự vĩnh cửu” (GLGƯ 38:39), không biết hay không hiểu trọn vẹn rằng “kẻ nào được hưởng cuộc sống vĩnh cửu tức là kẻ đó giàu có rồi vậy” (GLGƯ 6:7; sự nhấn mạnh được thêm vào), và cuộc sống vĩnh cửu là ân tứ lớn lao nhất của Thượng Đế ban cho con người (xin xem GLGƯ 14:7). |
“Your prayers have entered into the ears of the Lord ... and are recorded with this seal and testament—the Lord hath sworn and decreed that they shall be granted. “Những lời cầu nguyện của các ngươi đã thấu đến tai Chúa ..., và được ghi khắc bằng dấu đóng ấn và lời tuyên phán này—Chúa đã thề và ban sắc lệnh rằng những lời cầu nguyện đó sẽ được đáp ứng. |
A later chapter declares that “he hath given [his salvation] free for all men” and that “all men are privileged the one like unto the other, and none are forbidden” (2 Nephi 26:27–28). Một chương nữa nói rằng “Ngài ban không [sự cứu rỗi] cho mọi người” và rằng “mọi người đều hưởng một đặc quyền như nhau, và không một ai bị cấm đoán cả.” (2 Nê Phi 26:27–28). |
“[God] hath given a law unto all things, by which they move in their times and their seasons; “[Thượng Đế] đã ban luật pháp cho tất cả mọi vật, nhờ đó mà chúng di động được trong thời gian và thời kỳ của chúng; |
9 Behold thy brother hath said, What shall we do?—for we are cast out of our synagogues, that we cannot worship our God. 9 Này, người anh em của các người vừa hỏi: Chúng tôi phải làm gì đây?—Vì chúng tôi bị đuổi ra khỏi nhà hội của chúng tôi, khiến chúng tôi không thờ phượng Thượng Đế của chúng tôi được. |
My soul standeth fast in that liberty in the which God hath made us cfree. Tâm hồn tôi gắn chặt với nền tự do mà qua đó Thượng Đế đã làm cho chúng ta được atự do. |
48 I say unto you, he hath seen him; nevertheless, he who came unto his aown was not comprehended. 48 Ta nói cho các ngươi hay, kẻ đó đã trông thấy Ngài; tuy nhiên, Ngài đến với adân Ngài và họ chẳng hiểu được Ngài. |
8 But there is a aresurrection, therefore the grave hath no victory, and the sting of bdeath is swallowed up in Christ. 8 Nhưng có asự phục sinh, vì thế mà mồ mả không còn sự đắc thắng được nữa, và nọc của bsự chết đã bị nuốt mất trong Đấng Ky Tô. |
CAPULET Death, that hath ta'en her hence to make me wail, Capulet chết, là người có ta'en của mình do đó làm cho tôi kêu la rên siết, |
The declaration was later extended to exclude not only James and his heirs (other than Anne) from the throne, but all Catholics, since "it hath been found by experience that it is inconsistent with the safety and welfare of this Protestant kingdom to be governed by a papist prince". Tuyên bố sau đó được mở rộng và loại trừ không chỉ James và những người thừa kế của ông ta (ngoại trừ Anne) khỏi ngai vàng, mà là tất cả những người Công giáo, vì "nhận thất được từ những kinh nghiệm trước đây rằng thực là không thích hợp với sự an toàn hạnh phúc của vương quốc Kháng Cách này khi bị cai trị bởi một người theo Giáo hội Rome". |
In revelation to the Prophet Joseph Smith, the Lord puts it in very simple terms: “It becometh every man who hath been warned to warn his neighbor” (D&C 88:81). Trong một sự mặc khải được ban cho Tiên Tri Joseph Smith, Chúa phán về điều này bằng lời rất giản dị: “Này, ta phái các ngươi đi làm chứng và phải cảnh cáo lại người lân cận mình” (GLGƯ 88:81). |
10 And behold, when I see many of my brethren truly penitent, and coming to the Lord their God, then is my soul filled with joy; then do I remember awhat the Lord has done for me, yea, even that he hath heard my prayer; yea, then do I remember his merciful arm which he extended towards me. 10 Và này, khi tôi trông thấy nhiều đồng bào của tôi thực sự biết ăn năn, và đến với Chúa, Thượng Đế của họ, thì tâm hồn tôi tràn ngập nỗi vui mừng; rồi tôi hồi tưởng lại anhững gì Chúa đã làm cho tôi, phải, Ngài đã nghe lời cầu nguyện của tôi; phải, thế rồi tôi nhớ lại cánh tay thương xót của Ngài đã dang ra cho tôi. |
5 Behold, aI am he that gave the law, and I am he who covenanted with my people Israel; therefore, the law in me is fulfilled, for I have come to bfulfil the law; therefore it hath an end. 5 Này, ata là Đấng đã ban ra luật pháp đó, và ta là Đấng đã giao ước với dân Y Sơ Ra Ên của ta; vậy nên luật pháp đã được làm trọn nơi ta; vì ta đã đến để làm cho luật pháp bđược trọn; vậy nên luật pháp ấy nay đã hoàn tất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hath
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.