have trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have trong Tiếng Anh.
Từ have trong Tiếng Anh có các nghĩa là có, ăn, uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have
cóverb (to possess) I have other things to worry about, like work. Tôi có những điều khác để lo lắng, như là công việc. |
ănverb As a matter of fact, I have had nothing since this morning. Trên thực tế tôi chưa ăn gì từ sáng nay. |
uốngnoun Before going home, I have a few drinks to relax. Trước khi về nhà, tôi uống một vài ly để thư giãn. |
Xem thêm ví dụ
Such mitigation strategies have already been implemented at some sites. Các chiến lược giảm nhẹ như vậy đã được thực hiện tại một số địa điểm. |
I wonder what else of yours I have. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
We have to do this faster or we're going to go insane. Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.” |
We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
We're having a good time. Chúng ta đang vui vẻ mà. |
7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
So, do I have to drive down there? Vậy, tôi phải lái xe tới đó à? |
“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
She must have given it back before she took off on him. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
Nathan isn't sure if you have one or not. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Many sincere ones have thus heard the good news and have started to study the Bible. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Over the centuries many wise men and women—through logic, reason, scientific inquiry, and, yes, through inspiration—have discovered truth. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open... it was great. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
" We have a witch in the family. Gia đình ta có một phù thủy. |
I have your number. Tôi có số của cô... |
Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success. Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn. |
In addition, social conditions have changed and many multiracial people do not believe it is socially advantageous to try to "pass" as white. Ngoài ra, điều kiện xã hội đã thay đổi và nhiều người đa chủng tộc không tin rằng đó là lợi thế xã hội để cố gắng "vượt qua" như màu trắng. |
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
The Best Banda or Norteño Album and Best Regional Mexican or Tejano Album categories have been merged into one category: Best Regional Mexican Music Album (including Tejano). Album Banda hoặc Norteño hay nhất và Album nhạc Mexico và Tejano hay nhất đã được hợp nhất thành một danh mục: Album âm nhạc Mexico hay nhất (bao gồm cả Tejano). |
How many people have access to this stuff? Bao nhiêu người có quyền dùng nó? |
You are a child of God the Eternal Father and may become like Him6 if you will have faith in His Son, repent, receive ordinances, receive the Holy Ghost, and endure to the end.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.