head out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ head out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ head out trong Tiếng Anh.
Từ head out trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết, ra, rời khỏi, xuất hiện, biến mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ head out
chết
|
ra
|
rời khỏi
|
xuất hiện
|
biến mất
|
Xem thêm ví dụ
I'm going to head out there now. Tôi sẽ đến đó ngay đây. |
You heading out? Cô chuẩn bị về à? |
They packed her up and headed out quickly. Chúng khiêng cô ấy ra ngoài rất nhanh. |
I'm heading out for lunch. tôi sẽ ra ngoài ăn trưa. |
You're heading out tomorrow. Anh sẽ ra đi ngày mai. |
We sit here and watch that house until one of our entrepreneurs pops his head out. Ta ngồi đây, theo dõi ngôi nhà đó cho đến khi một tên trong chúng chường mặt ra. |
Nikita, I' m gonna head out to the farmer' s market Nikita, tôi ra ngoài chợ trời đây |
Heading out to the ministry with Demetrius Papageorge, an anointed brother who began serving Jehovah in 1913 Đi làm thánh chức với anh Demetrius Papageorge, một anh được xức dầu bắt đầu phụng sự Đức Giê-hô-va từ năm 1913 |
We'll wait 15 minutes, and then head out. Chúng ta đợi 15 phút rồi sau đó lên đường. |
Make sure it blows the back of my goddamn head out! Để chắc chắn rằng nó thổi tung cái đầu tôi ra. |
I'm headed out now. Tôi đi đón đầu hắn đây. |
Just put your head out the window. Cứ thò đầu ra cửa sổ. |
She opened the front door, and stuck her head out to look up and down the street. Cô mở cửa trước và thò đầu ra ngoài để nhìn dọc con đường. |
What say we head out there right now? Hay giờ chúng ta tới đó nhỉ? |
I'll head out tomorrow. Mai, tôi sẽ đi. |
She showed up the other night as I was heading out. Cổ xuất hiện vào đêm kia khi tôi đang định ra khơi. |
I'm gonna head out. Anh phải đi thôi. |
A few dozen ships in port right now, but only these five are scheduled to head out today. Hiện ở cảng chúng ta có hàng tá tàu thủy, |
Head out! Hành động thôi! |
“Looks like he’d just stick his head out the door.” “Cứ là hắn ta vừa thò đầu ra khỏi cửa ấy. |
Make sure we're ready to head out by dawn. Hãy chắc rằng chúng ta sẽ lên đường lúc bình minh. |
Head out of town. Ngoài thị trấn. |
You heading out to do some more of that painting of yours? Con lại đi vẽ thêm vào bức tranh của con đó hả? |
I saw you two head out. Tôi thấy hai người bước ra ngoài. |
Help him pull his head out of his ass? Giúp sao để lão khỏi thu mình lại chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ head out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới head out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.