hit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hit trong Tiếng Anh.
Từ hit trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh, đập, đụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hit
đánhnoun (to give a blow) She argued with him and then hit him. Cô ta gây sự rồi đánh anh ấy. |
đậpnoun (to give a blow) Parkin was knocked to the ground and hit his head on the rails in the courtyard. Parkin bị đánh té xuống đất. và đầu ổng đập vô hàng rào của sân trong. |
đụngverb Watch out! That car almost hit you. Hãy cẩn thận! Chiếc xe đó suýt nữa đụng anh rồi. |
Xem thêm ví dụ
You know, the one where the son went crazy and hit him with an axe? Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu? |
The game sold over two million copies, which gained Silent Hill a place in the American PlayStation Greatest Hits budget releases. Trò chơi đã bán được hơn hai triệu bản, xếp Silent Hill trở thành một trong những game bán chạy nhất trên hệ máy PlayStation ở Mỹ. |
The song became one of Boyz II Men's biggest hits. Trớ trêu thay, bài hát đã trở thành một trong những bản hit lớn nhất trong sự nghiệp của Boyz II Men. |
The aircraft carrier Chitose was hit heavily and Isuzu unsuccessfully attempted to take the ship in tow. Tàu sân bay Chitose bị hư hại nặng và Isuzu đã tìm cách kéo nó bất thành. |
More hits to the ship's bridge and superstructure set her on fire, mortally wounded Captain Warburton-Lee and killed or wounded all of the other officers on the bridge except Paymaster Lieutenant G.H. Stanning, the Captain's Secretary. Nhiều phát bắn trúng khác vào cầu tàu và cấu trúc thượng tầng khiến nó bốc cháy, làm tử thương Đại tá Warburton-Lee và làm thiệt mạng hay bị thương mọi người trên cầu tàu, ngoại trừ Sĩ quan tiếp liệu G.H. Stanning, thư ký của hạm trưởng. |
Ball be eyes to hit. Bóng là mắt để đạt. |
By dropping depth charges at their shallowest setting and hitting the submarine multiple times with 4.7-inch shells, the submarine's crew was persuaded to abandon ship. Bằng cách thả mìn sâu ở độ nông nhất và bắn trúng nhiều phát đạn pháo 4,7 inch, nó đã buộc thủy thủ đoàn chiếc tàu ngầm phải bỏ tàu. |
A few years later I witnessed the same thing as a stake Relief Society president in Argentina when hyperinflation hit the country and the economic collapse that followed affected many of our faithful members. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
I always waited for it to sort of hit me on the head. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
Remember that a bounce is defined as a session containing only one interaction hit. Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác. |
So this time, we hit Japan. Lần này chúng ta sẽ tới Nhật Bản. |
It's aimed at making the virus hit with maximum impact. Nó là nhằm mục đích làm cho virus có tác động tối đa. |
How I didn't hit as hard as I should have. Sao chú không bị nặng như là lẽ ra phải vậy. |
To subscribe to a channel while watching a creator's Story, you can hit the Subscribe button within the video. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
"Lucky 13: Carey Complies No. 1 Hits In Tribute To Fans". Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2011. ^ “Lucky 13: Carey Complies No. 1 Hits In Tribute To Fans”. |
Looks like we're gonna get hit again. Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa. |
A slap is not like a hit with the fist. Một vả không phải một đấm. |
All of Green Day's other hits had only managed to chart on the Hot 100 Airplay chart or the Bubbling Under Hot 100 chart. Tất cả những bài hit khác của Green Day đều chỉ có thể lọt đến những bảng xếp hạng như Hot 100 Airplay hoặc Bubbling Under Hot 100. |
You get home one night, your wife hits you with a baseball bat. Một tối cậu trở về nhà, bị vợ phang bằng gậy bóng chày. |
As the A's hit the field, we are ready for baseball. Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng. |
While making an evasive manoeuvre, the wings broke away and Balthasar was killed when his aircraft hit the ground. Thực hiện một cú cơ động tấn công, cánh máy bay của ông bị gảy rời và Balthasar thiệt mạng sau khi máy bay rơi xuống đất. |
I was on academic and disciplinary probation before I hit double digits, and I first felt handcuffs on my wrists when I was 11 years old. Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi. |
If your property has not sent a hit in more than 28 days, enhanced data freshness is not in effect for that property. Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó. |
Better go hit the keg and catch up. Tốt hơn là ra uống cho kịp mọi người đi. |
The city has two English-language radio stations — 100.1 Star FM, which plays English-speaking hits alternating with Arabic-speaking hits, and 105.2 Abu Dhabi Classic FM, which plays classical music. Thành phố có hai đài phát thanh tiếng Anh - 100,1 Star FM, phát các bản hit nói tiếng Anh xen kẽ với các bản hit nói tiếng Ả Rập và 105,2 Abu Dhabi Classic FM, phát nhạc cổ điển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.