impediment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impediment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impediment trong Tiếng Anh.
Từ impediment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impediment
sự ngăn trởnoun 18. (a) What is often a major impediment to communication? 18. a) Cái gì thường là sự ngăn trở chính cho sự liên lạc? |
sự trở ngạinoun |
vật chướng ngạinoun |
Xem thêm ví dụ
The brother chosen to give the wedding talk will meet beforehand with the prospective bridegroom and bride to offer helpful advice and to be sure that there are no moral or legal impediments to the marriage and that he is in accord with the plans for any social gathering to follow. Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó. |
One impediment to increasing the speed of wireless communications comes from Wi-Fi's use of a shared communications medium: Thus, two stations in infrastructure mode that are communicating with each other even over the same AP must have each and every frame transmitted twice: from the sender to the AP, then from the AP to the receiver. Một trở ngại cho việc tăng tốc độ liên lạc không dây đến từ việc sử dụng phương tiện liên lạc chia sẻ trung gian của Wi-Fi: Do đó, hai trạm ở chế độ cơ sở hạ tầng đang liên lạc với nhau ngay cả trên cùng một AP phải truyền mỗi khung hình hai lần: từ người gửi đến AP, sau đó từ AP đến người nhận. |
(Isaiah 11:15) It is Jehovah who will remove all impediments to his people’s return. (Ê-sai 11:15) Chính Đức Giê-hô-va là Đấng sẽ giải tỏa tất cả những trở ngại trên đường trở về của dân Ngài. |
9 Do we as Christian ministers view the presence of such people who speak different languages as an impediment to our ministry? 9 Là người rao truyền đạo Đấng Christ, chúng ta có xem sự có mặt của những người nhập cư nói tiếng khác là một trở ngại cho thánh chức không? |
18. (a) What is often a major impediment to communication? 18. a) Cái gì thường là sự ngăn trở chính cho sự liên lạc? |
On one occasion, Jesus was presented to a man who was deaf and had a speech impediment. Có lần người ta đem đến Chúa Giê-su một người đàn ông điếc và ngọng. |
Deafness: While Jesus was in the Decapolis, a region east of the Jordan River, “the people there brought him a man deaf and with a speech impediment.” Điếc: Khi Chúa Giê-su ở tại Đê-ca-bô-lơ, một vùng phía đông Sông Giô-đanh, “người ta đem một người điếc và ngọng đến cùng Ngài”. |
Prime Minister Pál Teleki sought to prevent German troops passing through Hungary and cited the peace treaty with Yugoslavia as an impediment to cooperation with the Germans. Thủ tướng Pál Teleki tìm cách ngăn không cho quân Đức tiến qua lãnh thổ Hungary và trích dẫn hiệp định hòa bình với Nam Tư như một trở ngại trong việc hợp tác với Đức. |
! You're becoming a serious impediment to our mission. Cô trở thành trở ngại nghiêm trọng cho sứ mệnh của bọn tôi. |
How can he eliminate this impediment? —Mark 7:21-23. Nhưng làm sao anh ta có thể loại bỏ trở ngại này?—Mác 7:21-23. |
Identifying Impediments to Progress Xác định những chướng ngại cản trở sự tiến bộ |
By the turn of the 20th century, the difficulty of navigating the Columbia was seen as an impediment to the economic development of the Inland Empire region east of the Cascades. Bước sang thế kỷ 20, sự khó khăn trong việc đi lại bằng tàu thuyền trên sông Columbia được xem là một trở ngại trong việc phát triển kinh tế vùng Vương quốc Nội địa phía đông Dãy núi Cascade. |
So, even though I'm somewhat happy about the wonderful developments that are happening in the world, still, I feel a sense of impediment, when it comes to the ability that we have to connect with each other on a heart- to- heart, or a mind- to- mind, level. Dù tôi hạnh phúc ít nhiều về những sự phát triển kỳ diệu đã đạt được trên thế giới, tôi vẫn cảm thấy được những trở ngại khi nói về khả năng của chúng ta liên kết mỗi người ở mức độ từ con tim tới con tim hay từ tâm trí tới tâm trí. |
We know from firm surveys that, despite progress, regulatory barriers and red tape - together with limited access to capital and skilled labor - continue to pose impediments to firm growth in Vietnam. Kết quả điều tra doanh nghiệp cho thấy mặc dù đã có tiến bộ nhưng vẫn còn tồn tại nhiều rào cản về quản lý, tệ quan liêu. |
(Deuteronomy 10:12, 16; Jeremiah 4:4) Among such impediments may be a desire for things of the world and for opportunities to get immersed in its activities. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:12, 16, NW; Giê-rê-mi 4:4) Một điều có thể cản trở chúng là lòng ao ước muốn có những điều của thế gian và cơ hội để buông mình vào những hoạt động của nó. |
There are impediments, of course. Dĩ nhiên, cũng có trở ngại. |
It began with a hearing impediment and debilitating pain in my legs. Bắt đầu tôi có vấn đề về thính giác và sự đau đớn làm yếu sức hai chân của tôi. |
TD: So, even though I'm somewhat happy about the wonderful developments that are happening in the world, still, I feel a sense of impediment, when it comes to the ability that we have to connect with each other on a heart-to-heart, or a mind-to-mind, level. TD: Dù tôi hạnh phúc ít nhiều về những sự phát triển kỳ diệu đã đạt được trên thế giới, tôi vẫn cảm thấy được những trở ngại khi nói về khả năng của chúng ta liên kết mỗi người ở mức độ từ con tim tới con tim hay từ tâm trí tới tâm trí. |
The great qualities, the imperious will, the rapid energy, the eager nature fit for a great crisis are not required—are impediments—in common times. Những phẩm chất tuyệt hảo, ý chí cấp bách, năng lực nhanh chóng, bản chất hăng hái thích hợp cho một cuộc khủng khoảng lớn thì không cần thiết mà ngược lại chỉ là những trở ngại cho những lúc bình thường. |
Kathoeys currently face many social and legal impediments. Kathoey hiện đang phải đối mặt với những cản trở từ xã hội và luật pháp. |
Vienna, Austria, July 7, 2010—Overly restrictive and obsolete laws are an impediment to foreign direct investment and their poor implementation creates additional costs to investment, finds Investing Across Borders 2010, a new report by the World Bank Group. Vienna, Áo, Ngày mùng 7 tháng 7 năm 2010 - Các điều luật quá hạn chế và lạc hậu là trở ngại lớn đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài và việc thực thi luật kém hiệu quả làm phát sinh chi phí đầu tư , theo Báo cáo Đầu tư xuyên Quốc gia 2010, một báo cáo mới của Nhóm Ngân hàng Thế giới. |
(Laughter) And I'm an adult woman who spends her life as a performer, with a speech impediment. (Cười) Tôi đã là một phụ nữ trưởng thành, dành cả cuộc đời mình để trở thành một nghệ sĩ, với tật nói lắp. |
Therefore, a person baptized while such a serious impediment existed may appropriately consider the necessity of rebaptism. Vì thế, hợp lý là một người làm báp-têm khi vẫn còn vướng mắc vấn đề nghiêm trọng như thế cần xem xét việc báp-têm lại. |
One of the biggest impediments to this is that time-consuming apparatus that holds the place of honor in many homes —the TV. Một trong những sự ngăn trở lớn nhất cho vấn đề này là bộ máy làm mất nhiều thì giờ mà được nhiều gia đình xem trọng, đó là máy truyền hình. |
4 Hesitation or too much self-concern, however, can be an impediment to our making progress in our service to God. 4 Tuy nhiên, nếu do dự hoặc quá quan tâm về mình, điều đó khiến chúng ta khó tiến bộ trong việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impediment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impediment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.