impenetrable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impenetrable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impenetrable trong Tiếng Anh.
Từ impenetrable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể qua được, chắn, không thể dò được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impenetrable
không thể qua đượcadjective |
chắnadjective And the other one though is impenetrability. Và một đặc tính khác đó là tính chắn. |
không thể dò đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
This fortress is impenetrable. Pháo đài này bất khả xâm phạm. |
I have discovered that what sometimes seems an impenetrable barrier to communication is a giant step to be taken in trust. Tôi đã khám phá ra rằng đôi khi điều mà dường như là một trở ngại không thể vượt qua được trong khi giao tiếp lại là một bước rất lớn cần phải có trong sự tin cậy. |
Quantum tunneling suggests that a particle can hit an impenetrable barrier, and yet somehow, as though by magic, disappear from one side and reappear on the other. Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt có thể đập một rào chắn không thể xuyên, và theo cách nào đó, như là ảo thuật, nó biến mất khỏi bên này và xuất hiện ở bên kia. |
With sufficiently large values of p and q, RSA is impenetrable. Với giá trị đủ lớn của p và q, RSA quả là không gì thâm nhập nổi. |
It's therefore useful for our brains to construct notions like "solidity" and "impenetrability," because such notions help us to navigate our bodies through the middle-sized world in which we have to navigate. Vì thế, não chúng ta cần phải xây dựng những khái niệm như "cứng" và "không thể xuyên qua" bởi vì những khái niệm như vậy giúp chúng ta tồn tại được trong một thế giới cỡ vừa. |
To you, the world remains an impenetrable mystery, whereas, to me, it is an open book. Thế nên thế giới mới như một nơi bí ẩn khôn lường, chứ với tôi, nó là một cuốn sách mở. |
When a well-trained army is attacked by an enemy, the individual soldiers close ranks, that is, they draw closer to one another. They thus form an impenetrable defense. Khi một đội quân được huấn luyện kỹ bị tấn công, những người lính dồn lại, tạo thành một hàng ngũ chặt chẽ không gì có thể xuyên qua. |
He was nicknamed "Iron Tigran" due to his almost impenetrable defensive playing style, which emphasized safety above all else. Ông có biệt danh là "Iron Tigran" (Tigran Sắt) do phong cách chơi phòng ngự chặt chẽ gần như không thể xuyên thủng của mình, chú trọng yếu tố an toàn trên tất cả. |
Rocks feel hard and impenetrable to our hands, precisely because objects like rocks and hands cannot penetrate each other. Đá cho tay ta cảm giác cứng và không thể xuyên qua chính bởi vì vật thể như đá và tay không thể đi xuyên qua nhau. |
The flooded forest is not only vast, it's impenetrable, and this new species of dolphin could be anywhere in 150,000 square miles of tangled treetops. Rừng ngập nước chẳng những rộng, mà còn không thể xuyên thủng. Loài cá heo mới này ở tận đâu đâu trong 400.000km 2 rừng cây rối bời này. |
One old map of the area called it Locus Deserta Atque ob Multos Paludes Invia, a deserted and impenetrable place of many swamps. Một bản đồ cổ gọi địa danh này là Locus Deserta Atque ob Multos Paludes Invia, một khu vực không thể đi qua được có nhiều đầm lầy. |
This magic armor, is it impenetrable to reason as well? Thứ giáp ma thuật này... cũng không thể bị những điều đúng đắn xuyên thủng? |
Ronan will isolate himself behind impenetrable security doors on deck. Ronan sẽ tự cô lập hắn sau lớp cửa an ninh trên boong tàu. |
(Laughter) And the other one though is impenetrability. (Cười) Và một đặc tính khác đó là tính chắn. |
It's the pathfinder that shows us a simple road through an impenetrable moral maze. Đó là cái dò đường chỉ cho chúng ta thấy con đường đơn giản thông qua một mê cung đạo đức bất khả xâm phạm. |
Why, then, do rocks look and feel solid and hard and impenetrable? Vậy thì tại sao thị giác và xúc giác lại cho chúng ta cảm giác đá cứng và không thể xuyên qua được? |
The bad news is that our compatriots are being held in an impenetrable Soviet gulag. Tin xấu là đồng đội của ta đang bị giam giữ tại nhà tù bất khả xâm phạm của bọn Nga. |
The resulting effect is, however, bizarre, and the work is impenetrable without the investment of considerable time to learn Urquhart's system. Tuy nhiên, kết quả được tạo ra thật sự rối rắm, và tác phẩm khiến người đọc không thể hiểu được nếu không mất nhiều thời gian cho việc học thêm hệ thống thuật ngữ của Urquhart. |
On their own, Smilax plants will grow as shrubs, forming dense impenetrable thickets. Các loài trong chi Smilax mọc thành dạng cây bụi, tạo ra bụi rậm dày dặc khó xuyên qua. |
The snow melts and then freezes again, creating an impenetrable ice-cover that prevents livestock from grazing. Tuyết tan chảy và sau lại đó đóng băng một lần nữa tạo ra một lớp băng phủ không thể phá dỡ làm cản trở việc chăn thả gia súc. |
The rebels were well prepared for defense and made the main pass and the surrounding hills impenetrable. Phiến quân đã chuẩn bị tốt cho cuộc phòng ngự, biến con đường đèo chính và các ngọn đồi xung quanh trở nên không thể vượt qua. |
In its southern sector, the steep cliffs and long ridges of the Aurès Mountains create an almost impenetrable refuge that has played an important part in the history of the Maghrib since Roman times. Trong khu vực phía nam của nó, các vách đá dốc đứng và rặng núi dài của dãy núi Aurès tạo ra một nơi trú ẩn gần như không thể xuyên thủng đã đóng một phần quan trọng trong lịch sử của Maghrib kể từ thời La Mã. |
When this happens, human history will have reached a kind of singularity, an intellectual transition as impenetrable as the knotted space-time at the center of a black hole, and the world will pass far beyond our understanding. Khi điều này xảy ra, lịch sử loài người sẽ đạt tới một kiểu kỳ dị, một sự chuyển tiếp trí tuệ không thể lĩnh hội như là không thời gian bị giới hạn trong một hố đen, và thế giới sẽ vượt xa rất nhiều tầm hiểu biết của chúng ta. |
In 1942, the two reserves were combined and enlarged, then renamed the Impenetrable Central Crown Forest. Trong năm 1942, hai khu bảo tồn rừng này đã được kết hợp và mở rộng, đổi tên thành Rừng cấm Trung tâm Crown. |
20 O how marvelous are the works of the Lord, and how long doth he suffer with his people; yea, and how ablind and impenetrable are the understandings of the children of men; for they will not seek wisdom, neither do they desire that bshe should rule over them! 20 Ôi, kỳ diệu thay cho những việc làm của Chúa, và sự kiên nhẫn của Ngài đối với dân Ngài thật là lâu dài lắm thay; phải, sự hiểu biết của con cái loài người thật là tối tăm nông cạn thay; vì họ không muốn tìm kiếm sự khôn ngoan, và cũng không muốn sự khôn ngoan hướng dẫn mình! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impenetrable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impenetrable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.