indice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indice trong Tiếng Ý.
Từ indice trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngón tay trỏ, bảng mục lục, chỉ số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indice
ngón tay trỏnoun (Dito tra il pollice e il medio.) |
bảng mục lụcnoun Nel 1921 vi fu la prima pubblicazione con pagine a doppia colonna e con indice. Lần xuất bản thứ nhất với các trang có hai cột, với bảng mục lục, là vào năm 1921. |
chỉ sốnoun Vi mostrerò alcuni distinti pezzetti del nostro indice. Tôi sẽ cho bạn xem từng thành phần nhỏ trong chỉ số của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Una linea verso est che attraversa le due spalle indica la direzione di Procione (α Canis Minoris). Đường nối hai vai kéo dài về phía đông chỉ tới hướng của Procyon, tức α Canis Minoris. |
Questo indica che in realtà esiste una sola razza: la razza umana! Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người! |
Il foglietto di Rapporto del servizio di campo provveduto dall’organizzazione indica quali informazioni includere. Phiếu Báo cáo rao giảng nêu rõ điều cần ghi. |
Che siano sette indica completezza determinata divinamente. Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
Nel suo famoso Sermone del Monte, Gesù Cristo indicò come trovare felicità duratura. Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. |
Il 27 luglio 2009, Red Hat prende il posto di CIT Group nello Standard and Poor's 500 stock index, un indice delle 500 compagnie americane più importanti a livello economico. Ngày 27/7/2009, Red Hat thay thế CIT Group trong chỉ số 500 chứng khoán của Standard and Poor, chỉ số đa dạng của 500 công ty kinh tế hàng đầu Mỹ. |
Ma Gesù indicò che tutti i suoi discepoli avrebbero avuto amore fra loro, e l’apostolo Pietro disse: “Abbiate amore per l’intera associazione dei fratelli”. Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35). |
Alcuni fossili ben conservati, trovati in Scozia, nel deposito sedimentario di Rhynie chert, vecchio di 400 milioni di anni, sembrano sorprendentemente moderni, il che indica che la struttura di base degli opilionidi non è cambiata molto da allora. Hóa thạch được bảo quản tốt đã được tìm thấy trong các Rhynie chert 400 triệu năm tuổi của Scotland, trông hiện đại một cách đáng ngạc nhiên, cho thấy rằng cấu trúc cơ bản của chúng đã không thay đổi nhiều kể từ đó. |
• Cosa indica se la legge di amorevole benignità custodisce la nostra lingua nei rapporti con i compagni di fede? • Điều gì cho thấy chúng ta giữ phép tắc yêu thương nhân từ nơi lưỡi khi đối xử với anh em đồng đạo? |
E gli indici economici sono molto interessati alla scarsità. Và nền kinh tế rất quan tâm đến sự khan hiếm. |
Percy indicò alle ragazze una porta che conduceva al loro dormitorio, e un'altra ai ragazzi. Percy đưa mấy đứa nữ sinh qua một cánh cửa về phòng ngủ riêng, còn bạn na sinh về một phòng ngủ khác. |
Il tema del loro canto indica che quelle potenti creature spirituali svolgono un ruolo importante nel far conoscere la santità di Geova in tutto l’universo. Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
Come indica il codice a colori, quando uno studente deve fare una lettura si può considerare qualsiasi punto dei consigli da 1 a 17. Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên. |
Lo studio delle Scritture ci indica la volontà di Dio Việc Học Thánh Thư Cho Chúng Ta Biết Ý Muốn của Thượng Đế |
L’adempimento dei vari aspetti che compongono il segno indica chiaramente che la tribolazione deve essere vicina. Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề. |
(Matteo 6:9-13; Luca 11:1-4) È degno di nota il fatto che non la ripeté parola per parola, e questo indica che non insegnava una preghiera liturgica da recitare a memoria. — 1/2, pagina 8. (Ma-thi-ơ 6:9-13; Lu-ca 11:1-4) Điều đáng lưu ý là ngài không lặp lại nguyên văn, cho thấy ngài không đưa ra lời cầu nguyện có tính cách nghi lễ, cần đọc thuộc lòng một cách máy móc.—1/2, trang 8. |
15 Paolo indica un’altra ragione impellente per cui non dovremmo vendicarci: perché così mostriamo modestia. 15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường. |
In questa vigilia di Pasqua, possano i nostri pensieri rivolgersi a Colui che espiò i nostri peccati, che ci indicò come vivere, come pregare e che ha dimostrato attraverso le Sue proprie azioni in che modo possiamo farlo. Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy. |
Indice dei soggetti trattati nel 1987 Bảng đối chiếu các bài trong “Tháp Canh” năm 1987 |
Un’eminente figura religiosa, Gesù Cristo, indicò che la falsa religione genera azioni malvage, proprio come un “albero marcio produce frutti spregevoli”. Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
Come la Bibbia indica in 1 Corinti 14:24, 25, costoro possono aver bisogno di essere ‘attentamente esaminati’, o addirittura ‘ripresi’, da ciò che stanno imparando. Như Kinh-thánh cho thấy nơi I Cô-rinh-tô 14:24, 25, những người ấy có thể cần được “mọi người xét-đoán”, ngay cả “bị bắt-phục” qua những điều họ đang học. |
Parlando di ciò che permise a Gesù di perseverare, Paolo indicò la condotta che dovremmo seguire anche noi quando scrisse: “Corriamo con perseveranza la corsa che ci è posta dinanzi, mentre guardiamo attentamente al principale Agente e Perfezionatore della nostra fede, Gesù”. Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
Come indicò l’apostolo Paolo, Dio ‘liberò gli unti dall’autorità delle tenebre e li trasferì nel regno del Figlio del suo amore’. — Colossesi 1:13-18; Atti 2:33, 42; 15:2; Galati 2:1, 2; Rivelazione 22:16. Như sứ đồ Phao-lô cho thấy, Đức Chúa Trời “đã giải-thoát những người được xức dầu khỏi quyền của sự tối-tăm, làm cho họ dời qua nước của Con rất yêu-dấu Ngài” (Cô-lô-se 1: 13-18; Công-vụ các Sứ-đồ 2: 33, 42; 15:2; Ga-la-ti 2: 1, 2; Khải-huyền 22:16). |
Rivelazione 17:15 indica che le “molte acque” su cui questa meretrice religiosa siede sono i “popoli e folle e nazioni e lingue” dal cui sostegno essa dipende, così come la prosperità dell’antica Babilonia dipendeva dalle acque dell’Eufrate. Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát. |
Questa tendenza indica semplicemente che in molti paesi dove c’è prosperità materiale c’è il crescente desiderio di guida spirituale. Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới indice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.