indulgent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indulgent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indulgent trong Tiếng pháp.
Từ indulgent trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoan dung, độ lượng, rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indulgent
khoan dungadjective Mais le peuple Yunkaïi est indulgent et généreux. Nhưng người Yunkai là những người khoan dung và rộng lượng. |
độ lượngadjective |
rộngadjective |
Xem thêm ví dụ
En étant conciliants et indulgents envers les chrétiens qui ont une conscience faible, ou en restreignant volontairement nos choix, en n’insistant pas sur nos droits, nous montrons que nous avons “ la même attitude mentale qu’avait Christ Jésus ”. — Romains 15:1-5. Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
Aussi, posons- nous tous la question : ‘ Ai- je la réputation d’être indulgent, conciliant et doux ? ’ (1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8) Tất cả chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi có tiếng là người quan tâm, hay nhân nhượng và nhẹ nhàng không?’ |
On l’a rendu diversement par des adjectifs comme “ modérée ”, “ douce ” ou “ indulgente ”. Các dịch giả đã dùng những từ như “nhẹ nhàng”, “kiên nhẫn” và “quan tâm”. |
Petit à petit, je suis devenu plus compréhensif, plus patient et plus indulgent. Kết quả là dần dần tôi trở nên thấu hiểu, kiên nhẫn và khoan dung hơn. |
De plus, quand il punit, il ne se montre jamais trop sévère ni trop indulgent. (Hê-bơ-rơ 4:13) Ngoài ra, khi cần phải trừng phạt, Ngài không quá khắc nghiệt hoặc quá dễ dãi. |
Je vous prie de vous exercer à poser cette question, avec un regard indulgent sur l’expérience d’autrui : « À quoi pensez-vous ? » Tôi nài xin các anh chị em hãy tập hỏi câu hỏi này, khi dịu dàng cảm thông với kinh nghiệm của người kia: “Anh hoặc em đang nghĩ gì vậy?” |
Il était doux, bienveillant et indulgent — même quand ses disciples manifestaient de façon répétée des traits de personnalité indésirables. Ngài hòa nhã, tử tế và hay tha thứ—ngay cả khi các môn đồ nhiều lần biểu lộ những tính không tốt. |
“ Nature raisonnable ” rend un terme grec signifiant “ indulgent, conciliant ” ; il désigne l’état d’esprit de celui qui n’insiste pas sur ses droits. Từ “phải lẽ” trong nguyên ngữ có nghĩa là “nhường” và miêu tả thái độ của người không khăng khăng đòi mọi quyền lợi hợp pháp cho mình. |
La justice divine est sensible à nos besoins et indulgente pour nos imperfections (Psaume 103:14). Sự công bình của Đức Chúa Trời khiến Ngài nhạy cảm đối với nhu cầu của chúng ta và châm chế cho sự bất toàn của chúng ta (Thi-thiên 103:14). |
D’après certains, l’autorité parentale a commencé à décliner dans les années 60, lorsque des spécialistes ont encouragé les parents à être plus indulgents. Một số người cho rằng uy quyền của cha mẹ bắt đầu giảm dần vào thập niên 1960, khi những người được gọi là chuyên gia khuyến khích các bậc phụ huynh dễ dãi hơn với con cái. |
Dieu nous aidera à être plus indulgents, à être davantage disposés à faire le deuxième mille, à être le premier à nous excuser même si ce n’était pas de notre faute, à mettre de côté nos anciennes rancunes et à ne plus les entretenir. Thượng Đế sẽ giúp chúng ta trở nên có lòng khoan dung hơn, sẵn lòng hơn để cố gắng làm việc thiện, là người đầu tiên để xin lỗi cho dù không phải là lỗi của mình, bỏ qua và không nưôi dưỡng lòng oán hận cũ xưa nữa. |
L'auto-apitoiement indulgent était privé d'oxygène et a été remplacé par l'air pur de l'acceptation -- l'acceptation que j'ai fait du mal à cette merveilleuse personne juste là ; l'acceptation que je fais partie d'un groupe d'hommes qui ont été sexuellement violents envers leur partenaire. Lòng thương hại bản thân chết dần, và được thay bằng sự chấp nhận -- chấp nhận rằng tôi đã tổn thương Thordis, người phụ nữ tuyệt vời đứng cạnh tôi; chấp nhận tôi là 1 phần từ nhóm đàn ông gây ra bạo lực tình dục với người yêu. |
Pleinement conscient des limites que sont mes imperfections et mes côtés mal dégrossis, je vous prie de vous exercer à poser cette question, avec un regard indulgent sur l’expérience d’autrui : « À quoi pensez-vous ? » Khi hiểu biết trọn vẹn các giới hạn của sự không hoàn hảo và yếu điểm của mình, tôi nài xin các anh chị em hãy tập hỏi câu hỏi này, khi dịu dàng thông cảm với kinh nghiệm của người kia: “Anh hoặc em đang nghĩ gì vậy?” |
Un ouvrage de référence explique que les chrétiens manifestent cette qualité en étant « indulgents envers ceux dont les erreurs ou les défauts les irritent ». Một tài liệu tham khảo cho biết tín đồ đạo Đấng Ki-tô thể hiện đức tính này qua việc “sẵn lòng chịu đựng người có khuyết điểm hay tính nết gây khó chịu cho họ”. |
J'aurais été très indulgent. Tôi luôn là người khoan dung. |
Dans la Traduction du monde nouveau, une note indique que son sens littéral est “ indulgente, conciliante ”. Nghĩa đen của từ Hy Lạp này là “nhân nhượng”. |
Qualités de Jésus-Christ : Indulgent et miséricordieux Các Thuộc Tính của Chúa Giê Su Ky Tô: Sự Tha Thứ và Lòng Thương Xót |
Et si vous demandez à quelqu'un de franc ce qu'il devrait advenir de quiconque a falsifié ces chèques, une personne franche est bien plus susceptible de recommander une punition stricte plutôt qu'indulgente. Và nếu bạn hỏi một người trung thực phải xử lý thế nào với những kẻ làm giả hóa đơn, họ có khuynh hướng đề nghị một biện pháp nghiêm khắc thay vì một hình phạt khoan dung. |
Mais Ézéchias pria pour eux, en disant : « Que Jéhovah, qui est bon+, se montre indulgent envers 19 tous ceux qui ont préparé leur cœur à rechercher le vrai Dieu+, Jéhovah, le Dieu de leurs ancêtres, même s’ils ne se sont pas purifiés selon les règles de sainteté+. Tuy nhiên, Ê-xê-chia cầu nguyện cho họ rằng: “Nguyện Đức Giê-hô-va, là đấng tốt lành,+ chiếu cố cho 19 những người đã chuẩn bị lòng để tìm kiếm Đức Chúa Trời,+ là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, dù họ chưa được tẩy uế theo tiêu chuẩn về sự thánh khiết”. |
Sois indulgente. Thôi đi mà. |
À une certaine époque, ce genre de message aurait fait naître des sourires indulgents. Hồi xưa loại tin tức dường ấy chỉ làm cho chúng ta mỉm cười thương hại. |
16 La bonté qui nous est manifestée peut avoir un bon effet sur nous: celui de nous rendre plus compatissants et indulgents. 16 Sự nhơn từ mà người khác bày tỏ đối với chúng ta có thể có lợi ích là làm cho chúng ta có lòng thương xót và tha thứ nhiều hơn. |
Avez- vous des raisons de vous montrer indulgent envers ses faiblesses? Có những lý do nào khiến anh nên châm chế những yếu kém của học viên không? |
J'en ai marre d'être indulgent. Tôi bỏ qua cho cậu quá đủ rồi. |
Parents, soyez patients et indulgents envers vos enfants qui commettront forcément des erreurs. Làm như thế cha mẹ nên kiên nhẫn và tỏ khoan hồng trước những lỗi lầm của con cái. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indulgent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới indulgent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.