insulte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insulte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insulte trong Tiếng pháp.
Từ insulte trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời chửi rủa, sự xúc phạm, xúc phạm, điều lăng nhục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insulte
lời chửi rủanoun |
sự xúc phạmnoun Tu dis ça comme si c'était une insulte. Ngươi nói như thể đó là sự xúc phạm. |
xúc phạmnoun Tu ne vois pas que tu insultes ce zarbi? Cậu không thấy là cậu đã xúc phạm đến người mến mộ à? |
điều lăng nhụcnoun |
Xem thêm ví dụ
15 Dans tous les cas, l’accusé a droit à une moitié du conseil pour empêcher l’insulte ou l’injustice. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
Mon état de santé mentale avait provoqué de la discrimination, des insultes, et des agressions physiques et sexuelles, et mon psychiatre m'avait dit, Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng, |
Alors qu’il était déjà avancé dans l’étude de la Bible, un jour un homme l’a accablé d’insultes. Một lần nọ, sau khi anh đã khá tiến triển trong sự học hỏi Kinh-thánh rồi, một người lạ đã mắng nhiếc anh. |
Tu ne vois pas que tu insultes ce zarbi? Cậu không thấy là cậu đã xúc phạm đến người mến mộ à? |
Le lendemain de tes insultes à la cafétéria, mon sac de compliments était vide. Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng. |
“ Tu insultes le grand prêtre de Dieu ? ” ont- ils demandé. Họ hỏi: “Ông mắng nhiếc thầy tế lễ thượng phẩm của Đức Chúa Trời sao?”. |
D'où je viens, les invités sont traités avec respect, pas insultés devant les portes. Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng. |
On dirait un compliment, mais c'est une insulte. Nghe như là một lời khen, nhưng thật ra là chê bai. |
Pour tes insultes, gros lard! Đó là vì đã gọi tôi là con ngốc đấy, tên béo. |
Ne m'insulte pas. Đừng xúc phạm anh. |
Je ne l'ai pas insultée! Tôi đâu có xúc phạm bà ta! |
Tu m'insultes. Anh đang xúc phạm tôi |
Vous tentez de m'appâter avec des insultes? Giờ bà đang xúc phạm để nhử tôi à? |
N’apprécie pas ou m’insulte, hoặc không giữ trung kiên trọn vẹn, |
8 L’apôtre Paul a dit: “Je me complais dans les faiblesses, dans les insultes, dans les détresses, dans les persécutions et les difficultés, pour Christ.” 8 Sứ đồ Phao-lô nói rằng: “Cho nên tôi vì Đấng Christ mà đành chịu trong sự yếu-đuối, nhuốc-nha, túng-ngặt, bắt-bớ, khốn-khó” (II Cô-rinh-tô 12:10). |
Il laisse libre cours à ses paroles, qui finissent par devenir des calomnies ou des insultes. Người ấy ăn nói bừa bãi đến độ vu khống hoặc chửi rủa. |
Ils l’ont insulté, se sont moqués de lui et l’ont chassé de leur ville. Họ mắng nhiếc, nhạo báng, và đuổi ông ra khỏi thành phố của họ. |
b) Qu’est- ce que l’insulte, et pourquoi un insulteur se place- t- il dans une situation dangereuse ? (b) Chửi rủa là gì, và tại sao một người chửi rủa là đang tự đặt mình vào tình thế nguy hiểm? |
Jésus a été insulté tandis qu’il souffrait sur le poteau de supplice. Témoin les paroles de Matthieu : “ Les passants se mirent à parler en mal de lui, hochant la tête et disant : ‘ Ô toi qui voulais démolir le temple et le bâtir en trois jours, sauve- toi toi- même ! Ma-thi-ơ cho biết Chúa Giê-su bị chế giễu khi chịu đau đớn trên cây khổ hình: ‘Những kẻ đi ngang qua đó chê-cười Ngài, lắc đầu, mà nói rằng: Ngươi là kẻ phá đền-thờ và dựng lại trong ba ngày, hãy cứu lấy mình đi! |
Tu m'insultes et m'humilies. Anh đã xúc phạm và làm em xấu hổ. |
Je présume que tu n'es pas là juste pour m'insulter. Không phải cô ghé qua chỉ để xúc phạm tôi chứ? |
Si j'avais été en vie, j'aurais peut-être été insultée. Và nếu lúc đó ta hiện hình, ta sẽ coi chúng như lời xúc phạm. |
Quand on m'insulte, je ne me trouve pas mal, je me venge, entendez-vous ! Khi người ta lăng mạ ta, ta không khó ở đâu, mà ta trả thù, hiểu không? |
Par exemple, Dieu a dit : “Honore ton père et ta mère” et “Celui qui insulte son père ou sa mère sera mis à mort”. Chẳng hạn, Đức Chúa Trời có phán: ‘Hãy hiếu kính cha mẹ’ và ‘Kẻ nào chửi cha mắng mẹ phải bị xử tử’. |
Elle m'a insultée! Cô ta sỉ nhục tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insulte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới insulte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.