intempestif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intempestif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intempestif trong Tiếng pháp.

Từ intempestif trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất hợp thời, không hợp thời, không đúng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intempestif

bất hợp thời

adjective

không hợp thời

adjective

không đúng lúc

adjective

Xem thêm ví dụ

Afficher la & notification de blocage des fenêtres intempestives passives
Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn
Il n'y aura pas d'intrusion intempestive dans la production.
Sẽ không có sự can thiệp vào sản xuất dưới mọi hình thức.
Des fenêtres intempestives s’ouvrent- elles quand vous entrez certains mots dans un moteur de recherche sur Internet ?
Khi bạn dùng chức năng tìm kiếm trên mạng, các cửa sổ quảng cáo có tự hiện lên nếu bạn gõ vào một số từ nào đó không?
Il a décidé de tenir des clés dans sa main pour que le bruit de leur chute le réveille en cas d’assoupissement intempestif.
Do vậy, trên tay anh luôn có chùm chìa khóa để rủi có ngủ thì tiếng chìa khóa rớt sẽ làm anh tỉnh.
Non contents de nous déranger par leur sonnerie intempestive, ces appareils omniprésents peuvent se transformer en ennemis publics.
Những thiết bị có đầy dẫy khắp nơi này không chỉ gây ra sự phiền cho người khác, mà còn có tiềm năng trở thành mối đe dọa cho công chúng.
Tu risques la panne d’oreiller, le coup de panique, le départ en catastrophe et le retard intempestif ! — Proverbes 6:10, 11.
Có thể bạn sẽ ngủ quên, căng thẳng hơn, ba chân bốn cẳng tới trường và thậm chí đến trễ.—Châm-ngôn 6:10, 11.
□ Je fermerai immédiatement toute fenêtre intempestive ou tout site érotiques.
□ Tôi sẽ đóng ngay lập tức bất cứ cửa sổ trình duyệt hoặc web site nào liên quan đến tài liệu khiêu dâm.
Lorsque vous êtes connecté, des fenêtres intempestives s’ouvrent- elles quand vous saisissez certains mots dans un moteur de recherche ?
Trong lúc truy cập Internet, các cửa sổ trình duyệt của web site khác có xuất hiện khi bạn nhập từ nào đó để tra cứu thông tin không?
En étant sans fraude, les vrais disciples évitent les jugements intempestifs à l’égard de l’ opinion des autres.
Vì không có thủ đoạn, nên các môn đồ chân thật tránh phê phán thái quá những quan điểm của người khác.
” (Deutéronome 22:8, Bible du Semeur). Les fournisseurs d’accès à Internet et certains logiciels proposent des outils de contrôle parental qui sont comparables à des balustrades en ce qu’ils bloquent les fenêtres intempestives inconvenantes et l’accès aux sites nuisibles.
Qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet và những chương trình vi tính, cha mẹ có nhiều công cụ để kiểm soát con cái. Các công cụ này giống như một “lan can” hay rào cản vì có thể ngăn chặn những cửa sổ mang nội dung xấu tự động xuất hiện và chặn đứng việc truy cập các trang web đồi trụy.
Cette page a tenté d' ouvrir une fenêtre intempestive mais a été bloquée. Vous pouvez cliquer sur cette icône dans la barre d' état pour modifier ce comportement ou pour ouvrir la fenêtre qui apparaît
Trang này đã cố mở cửa sổ bật lên nhưng bị chặn. Bạn có thể nhắp vào biểu tượng này trong thanh trạng thái để điều khiển ứng xử này, hoặc để mở cửa sổ bật lên
Mais il était plutôt très irrité par cette intervention intempestive et bruyante.
Nhưng bây giờ anh thấy thật là bực mình vì bị tiếng ầm ĩ phá rối.
Je fermerai immédiatement toute fenêtre intempestive ou tout site à caractère pornographique.
Mình sẽ lập tức thoát những cửa sổ quảng cáo hoặc trang web đồi trụy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intempestif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.