intendant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intendant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intendant trong Tiếng pháp.
Từ intendant trong Tiếng pháp có các nghĩa là người quản lý, quan giám quận, quản gia, viên quản đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intendant
người quản lýnoun |
quan giám quậnnoun (sử học) quan giám quận (Pháp) |
quản gianoun Ils les regardaient, en les tenant pour intendants Và họ sẽ nhìn ngắm chúng, và giữ gìn chúng như người quản gia |
viên quản đốcnoun (từ cũ; nghĩa cũ) viên quản đốc) |
Xem thêm ví dụ
“ Ce qu’on cherche chez les intendants, a écrit Paul, c’est qu’un homme soit trouvé fidèle. Phao-lô viết: “Cái điều người ta trông-mong nơi người quản-trị là phải trung-thành”. |
Pourquoi les disciples peuvent- ils comprendre qu’il y aura un intendant fidèle dans l’avenir, et quel est le rôle de cet intendant ? Tại sao các môn đồ có thể kết luận rằng trong tương lai sẽ có một quản gia trung tín, và vai trò của quản gia đó là gì? |
Contrairement aux individus mécontents qui sont devenus apostats, ils ne se prévalent pas d’une quelconque “autorité” pour régenter la vie et la foi de leurs frères. Ils sont plutôt intendants et collaborateurs pour leur joie en ce qu’ils les aident à tenir ferme dans la foi. — II Corinthiens 1:24; I Corinthiens 4:1, 2. Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2). |
L’INTENDANT FIDÈLE DOIT SE TENIR PRÊT QUẢN GIA TRUNG TÍN PHẢI SẴN SÀNG |
* Voir aussi Autorité; Choisir; Élus; Intendance, intendant; Ordination, ordonner * Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền |
Il faut dire qu'il venait d'être nommé à son poste, l'intendant de police Barthenet. Phải nói rằng y vừa mới được bổ nhiệm, tên Barthener phó giám đốc cảnh sát. |
Ce sont les intendants du Ministre Ki Wong-Hong, Sire. Quản gia của ngài Ki Won-Hong thưa bệ hạ. |
Par ailleurs, la formulation “ utilisez- le [...] comme d’excellents intendants ” est un commandement. Hơn nữa, đây cũng là một mệnh lệnh. |
Cependant, l’intendant est aussi un serviteur. Tuy nhiên, quản gia cũng là đầy tớ. |
Et nous, comment réagissons- nous quand nous lisons dans les publications éditées par “ l’intendant fidèle ” une idée difficile à comprendre ou qui ne s’accorde pas avec notre vision des choses ? Tương tự, chúng ta phản ứng thế nào khi thấy một điểm khó hiểu hoặc không phù hợp với quan điểm của mình trong ấn phẩm của lớp “người quản gia trung tín”? |
Pourquoi peut- on dire que tous les chrétiens sont des intendants ? Làm thế nào chúng ta biết tất cả tín đồ đạo Đấng Ki-tô đều là quản gia? |
Tel un “ piquet ” fiable, l’intendant s’est révélé être un support sûr pour tous les différents “ récipients ”, les chrétiens oints qui sont investis de diverses responsabilités et qui veillent à l’alimentation spirituelle. Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng. |
22. a) Pourquoi le remplacement de Shebna au poste d’intendant était- il opportun ? 22. (a) Tại sao việc thay thế Sép-na trong cương vị quản gia là đúng lúc? |
En terre ferme, elle retrouva son intendant qui lui amenait un solide carrosse de voyage. Đến đất liền, nàng gặp lại viên quản gia, ông ta đưa đến cho nàng một chiếc xe chắc chắn đi đường. |
18 Ils demandèrent que le roi sorte de la ville, mais ce sont Éliakim+ fils de Hilkia, Shebna+ et Joa fils d’Assaf qui sortirent. Éliakim était l’intendant du palais, Shebna était le secrétaire et Joa était le chroniqueur*. + 18 Khi chúng đòi vua Ê-xê-chia ra gặp thì quan coi sóc cung điện là Ê-li-a-kim+ con trai Hinh-kia cùng thư ký Sép-na+ và sử quan Giô-a con trai A-sáp đi ra gặp chúng. |
Les belles qualités et aptitudes que peut avoir un intendant ne sont d’aucune utilité s’il prend ses responsabilités à la légère ou s’il manque à ses engagements envers son maître. Một quản gia có thể có nhiều đức tính tốt và kỹ năng, nhưng những điều này sẽ vô dụng nếu người đó tắc trách và bất trung với chủ. |
En accord avec son mandat, qui est de s’occuper sagement des biens du Maître, “ l’intendant fidèle ” a examiné pour chacun des pays les possibilités d’imprimer. Để thi hành trách nhiệm chăm sóc khéo léo tài sản của Chủ, lớp “người quản-gia ngay-thật” đã cân nhắc kỹ lưỡng công việc in ấn ở mỗi địa điểm có thực tế hay không. |
Qui est cet intendant, ou esclave, dont a parlé Jésus ? Comment fournit- il la “ nourriture en temps voulu ” ? Vậy, đầy tớ hoặc quản gia này là ai? Người ấy cung cấp “đồ ăn đúng giờ” như thế nào? |
” En leur qualité de surveillants établis par l’esprit saint, d’‘ intendants de Dieu ’, les anciens doivent faire les choses de la manière voulue par Dieu. — Tite 1:7. Là những giám thị do thánh linh bổ nhiệm, tức là “kẻ quản-lý nhà Đức Chúa Trời”, các trưởng lão nên làm theo đường lối Đức Chúa Trời (Tít 1:7). |
Cet intendant ne serait pas un simple groupe d’intellectuels qui feraient la lumière sur des points intéressants de la Bible. Lớp quản gia không chủ yếu là nhóm người trí thức, chuyên giải thích những điểm đáng chú ý của Kinh Thánh. |
Cependant, les Écritures montrent que tous les serviteurs de Dieu ont des responsabilités d’intendant. Tuy nhiên, Kinh Thánh cho thấy tất cả những người phụng sự Đức Chúa Trời đều là quản gia. |
Quels bienfaits retirons- nous de l’enseignement que l’« intendant fidèle » nous donne ? Làm thế nào chúng ta nhận được lợi ích từ sự hướng dẫn mà Đức Giê-hô-va cung cấp qua “quản gia trung tín”? |
Quel était le rôle d’un intendant aux temps bibliques ? Quản gia thời xưa có vai trò nào? |
b) Quelles prophéties devaient se réaliser après 1914, et comment la classe de l’intendant allait- elle participer activement à leur accomplissement? b) Những lời tiên tri nào phải được ứng nghiệm sau năm 1914, và lớp người quản gia đã phải tham gia tích cực thế nào trong việc ứng nghiệm? |
74 jusqu’à ce qu’il soit trouvé transgresseur et qu’il soit manifeste pour le conseil de l’ordre que c’est un intendant infidèle et asans sagesse. 74 Cho đến khi nào anh ta bị khám phá là kẻ phạm giới, và điều này hiển nhiên một cách rõ ràng trước hội đồng của tổ chức rằng anh ta là một quản gia không trung thành và akhông khôn ngoan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intendant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intendant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.