intercalaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intercalaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intercalaire trong Tiếng pháp.
Từ intercalaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhuận, gióng, gài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intercalaire
nhuậnadjective |
gióngadjective (thực vật học) (ở) gióng) |
gàiadjective (lồng (vào giữa), gài, xen (vào giữa) chêm) |
Xem thêm ví dụ
Ce compte n'inclut pas les Jeux olympiques intercalaires de 1906, qui ne sont pas reconnus par le Comité international olympique (CIO), comme étant des Jeux officiels. Bảng này không bao gồm huy chương của Thế vận hội 1906 vì kì đại hội này không được Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) công nhận là một Đại hội chính thức. |
Et juste à ce moment-là, un magazine autrichien a appelé pour demander si on voulait faire six doubles pages, concevoir six doubles pages qui joueraient le rôle d'intercalaires entre les différentes rubriques du magazine. Cùng lúc đó, một tạp chí Áo gọi điện và hỏi xem chúng tôi có muốn thiết kết 6 trang đúp để ngăn cách các chương mục khác nhau trong tạp chí hay không? |
Et juste à ce moment- là, un magazine autrichien a appelé pour demander si on voulait faire six doubles pages, concevoir six doubles pages qui joueraient le rôle d'intercalaires entre les différentes rubriques du magazine. Cùng lúc đó, một tạp chí Áo gọi điện và hỏi xem chúng tôi có muốn thiết kết 6 trang đúp để ngăn cách các chương mục khác nhau trong tạp chí hay không? |
Voici un autre projet intercalaire au dessus de parkings, dans un quartier de bureaux dans la banlieue de Washington D. C. Đây là 1 dự án lấp đầy các bãi đỗ xe khác nữa, đây là 1 quần thể văn phòng bên ngoài Washington D. C. |
Mois intercalaire ajouté sept fois en 19 ans Tháng nhuận được thêm vào bảy lần trong 19 năm |
Pourquoi faut- il ajouter des mois intercalaires dans le calendrier hébreu, et comment les Juifs le font- ils de nos jours? Tại sao cần thỉnh thoảng thêm một tháng vào lịch Hê-bơ-rơ, và lịch Do-thái hiện đại làm thế cách nào? |
Voici un autre projet intercalaire au dessus de parkings, dans un quartier de bureaux dans la banlieue de Washington D.C. Đây là 1 dự án lấp đầy các bãi đỗ xe khác nữa, đây là 1 quần thể văn phòng bên ngoài Washington D.C. |
Or, l’année où s’est produite l’éclipse aurait normalement dû commencer le 3/4 avril. Et VAT 4956 précise justement à la ligne 6 qu’un mois supplémentaire (ou intercalaire) a été ajouté après addaru, le douzième (et dernier) mois de l’année précédente. Nếu năm xảy ra hiện tượng nguyệt thực này là năm bình thường thì nó bắt đầu ngày 3/4 tháng 4. Nhưng dòng 6 của bảng VAT 4956 cho biết có một tháng được thêm (tháng nhuận) sau tháng thứ mười hai (tháng cuối, hay Addaru) của năm trước đó. |
Un mois intercalaire est ajouté sept fois dans un cycle métonique de dix-neuf ans. Như trên đã nói, có 7 tháng nhuận phải thêm vào trong 19 năm của chu kỳ Meton. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intercalaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intercalaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.