introduire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ introduire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introduire trong Tiếng pháp.

Từ introduire trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhập, du nhập, đưa vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ introduire

nhập

verb

On s'est introduit chez moi la nuit dernière.
Ai đó đã đột nhập vào nhà tôi tối qua.

du nhập

verb

đưa vào

verb

Pour tester l'eau, vous introduisez simplement un échantillon,
Để kiểm tra nguồn nước, bạn chỉ cần đưa vào một mẫu thử,

Xem thêm ví dụ

Qui voulait s'introduire chez toi, putain?
Ai muốn làm ồn ào nhà ông chứ?
Elle peut s'introduire partout, anéantir n'importe quel pare-feu, manipuler les marchés boursiers, espionner n'importe qui.
Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai.
a) Revoir les versets et la manière de les introduire. b) Comment allez- vous présenter le livre Le plus grand homme de tous les temps?
b) Bạn sẽ mời nhận sách Hãy nghe lời Thầy Dạy Lớn cách nào?
Comment a fait ma fille pour introduire des gens dans un lieu hyper-sécurisé?
Làm thế nào mà con gái tôi đưa được người qua bộ phận an ninh trong một cơ sở Nghiên cứu Phát triển hạt nhân bí mật như vậy được?
Avant que vous ne passiez aux Allemands et n'aidiez l'espion, à s'introduire dans le QG du Caire.
Trước khi anh theo bọn Đức, trước khi anh tìm ra đường để đưa tên điệp viên của Rommel qua sa mạc và tới tận Bộ chỉ huy Anh.
2 La majorité des gens ayant perdu un être cher, nous pourrions introduire l’espérance de la résurrection dans la conversation en disant par exemple :
2 Bởi lẽ phần đông ai cũng có một người thân quá cố, bạn có thể lèo lái câu chuyện để bàn đến hy vọng về sự sống lại bằng cách trước hết nói tương tự như sau:
Rien de ce que je vais introduire dans le cours ne sera précédé d'une formule.
Tất cả mọi thứ tôi giới thiệu trong lớp học sẽ không được trước bởi một công thức.
Qu’arriva- t- il quand Julián Hernández tenta d’introduire en Espagne des Bibles en espagnol?
Điều gì đã xảy ra khi Julián Hernández lén đưa Kinh-thánh tiếng Tây Ban Nha vào xứ ông?
L’orthodoxie et l’hérésie masquèrent souvent l’opposition politique, et plus d’un empereur fut motivé par des raisons politiques plutôt que par le désir d’introduire de nouvelles doctrines.
Những cuộc tranh luận về chính thống và dị giáo thường ngụy trang cho sự đối lập chính trị, và những nhân tố chính trị chứ không phải ước muốn ban hành những giáo lý mới ảnh hưởng đến nhiều hoàng đế.
Et vous n'avez pas -- en tant qu'attaquant -- vous n'avez pas besoin d'introduire la charge utile à l'aide d'une clé USB, comme nous l'avons vu dans le cas de Stuxnet.
Và với vai trò là kẻ thực hiện cuộc tấn công, bạn không phải mất công chuyển mã phá hoại bằng thẻ USB như chúng ta đã thấy trong trường hợp của Stuxnet.
J'ai reçu sur Facebook des messages d'Inde et d’Amérique du sud demandant : « Comment introduire la compagne ici ?
Tôi nhận được tin nhắn riêng trên facebook từ nạn nhân ở Ấn Độ và Nam Mỹ, rằng, làm thế nào để mang thông điệp của chiến dịch tới đó?
Si vous réussissez à introduire un périodique dans un foyer, il “parlera” à la personne que vous avez rencontrée et aux autres occupants de la maison.
Nếu bạn có thể thuyết phục được chủ nhà nhận tạp chí, thì tạp chí đó sẽ “nói chuyện” với người bạn gặp hoặc những người khác trong nhà.
Pareillement, s’abstenir du sang signifie ne pas en introduire dans son corps, de quelque façon que ce soit.
Cũng vậy kiêng huyết có nghĩa là không cho vào thân thể bằng bất cứ cách nào.
Toutefois, en Matthieu 24:14, “alors” traduit l’adverbe grec toté*, qui, expliquent les hellénistes, est un “adverbe démonstratif de temps” utilisé “pour introduire ce qui suit dans le temps” ou “pour introduire un événement ultérieur”.
* Các chuyên gia Hy Lạp giải thích rằng toʹte là một “trạng từ chỉ định thời điểm” dùng “để giới thiệu sự việc sẽ xảy ra theo dòng thời gian” hay “để giới thiệu một biến cố tiếp diễn”.
Comment introduire la lecture d’un verset d’une façon qui encourage à respecter la Bible ?
Chúng ta có thể giới thiệu Kinh Thánh như thế nào để người nghe tôn trọng Lời Đức Chúa Trời?
Au cours des trois années à venir, le guitariste soliste des Beatles va donc introduire la musique, les instruments et la spiritualité indienne dans leur univers musical.
Trong 3 năm tiếp theo, tay lead guitar của The Beatles đã đem âm nhạc và tâm hồn Ấn Độ vào các ca khúc của ban nhạc để giới thiệu với toàn thế giới.
N'allez pas introduire des faits scientifiques, logiques et biologiques.
Đừng đưa vào những dữ kiện sinh học, lý luận và khoa học.
Quoique, à moins d'avoir une vache fistulée avec un gros trou dans son côté, et que vous pouvez mettre votre main dans sa panse, il est difficile d'imaginer que l'apport des microbes directement par la bouche et à travers tout le système digestif soit le meilleur mode d'administration, donc vous avez peut-être entenduque chez les personnes, ion fait maintenant des transplantations fécales, où, plutôt que d'introduire quelques microbes probiotiques par la bouche, on introduit une communauté de probiotiques, une communauté de microbes provenant d'un donneur sain, par l'autre extrémité.
Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác.
Lors de la préparation d’une lecture publique, il peut être utile d’introduire des marques dans le texte à lire.
Khi chuẩn bị đọc trước công chúng, hãy đánh dấu những chỗ cần tạm ngừng trong tài liệu; bạn có thể thấy điều ấy có ích.
Ne nous faisons jamais attraper aux ruses du Diable : n’abandonnons pas “ le chemin de la vérité ” chrétienne pour suivre de faux enseignants qui cherchent à ‘ introduire des doctrines pernicieuses ’ et à ‘ nous exploiter par des discours truqués ’ ! — 2 Pierre 2:1-3, Traduction Œcuménique de la Bible.
(2 Giăng 9-11) Mong sao chúng ta không bao giờ rơi vào mưu chước của Ma-quỉ mà từ bỏ “con đường sự thật” của đạo Đấng Christ để theo những thầy dạy giả hiệu là những người tìm cách “đưa vào những tà thuyết dẫn tới diệt vong” và cố ‘dùng lời lẽ gạt gẫm chúng ta để trục lợi’.—2 Phi-e-rơ 2:1-3, TTGM.
Dans certains cas, la prospection des gabarits qui pouvait pousser la performance athlétique vers l'avant a fini par introduire dans le monde de la compétition des populations de personnes qui n'étaient pas présentes auparavant, tels que les coureurs kényans de demi-fond.
Và trong một số trường hợp, việc tìm kiếm các dạng cơ thể có thể đẩy thành tích của vận động viên lên phía trước thành ra là việc bước chân vào thế giới cạnh tranh của những người mà trước đây không cạnh tranh gì cả, giống như những cầu thủ chạy cự ly dài người Kenya.
Je voulais introduire des données et des analyses des analyses statistiques rigoureuses de notre travail.
Tôi muốn đưa ra dữ liệu và phân tích các phân tích thống kê chặt chẽ vào công việc của mình.
6 Il n’entre pas dans le dessein de Dieu d’introduire dans son organisation des gens qui disent croire en lui et vouloir vivre dans le paradis, mais qui, dans le même temps, continuent à rechercher égoïstement leurs intérêts personnels.
6 Ý định của Đức Chúa Trời không phải là đem vào tổ chức Ngài những kẻ chỉ nói họ tin nơi Đức Giê-hô-va và họ muốn sống trong Địa-đàng, nhưng đồng thời vẫn tiếp tục theo đuổi những quyền lợi cá nhân ích kỷ của mình.
Entre autres choses, ils expliqueront comment se préparer à diriger une étude, comment aider un étudiant à se préparer, combien de paragraphes examiner, comment utiliser efficacement les versets, comment répondre aux questions de l’étudiant, comment introduire la prière et comment diriger l’étudiant vers l’organisation.
Những bài đó sẽ nói về cách chuẩn bị để hướng dẫn một cuộc học hỏi Kinh Thánh, cách giúp cho học viên soạn bài, mỗi buổi nên thảo luận bao nhiêu đoạn, cách sử dụng Kinh Thánh hữu hiệu, cách giải đáp thắc mắc của học viên, cách giải thích việc cầu nguyện cho buổi học và hướng học viên đến với tổ chức.
Nous avons donc voulu voir si nous pouvions introduire ce procédé de fabrication du charbon en Inde.
Vì thế chúng tôi muốn xem thử liệu có thể giới thiệu công nghệ làm than củi ở đây không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introduire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.