ιπποδύναμη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ιπποδύναμη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ιπποδύναμη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ιπποδύναμη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là mã lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ιπποδύναμη

mã lực

noun

Αυτό το μωράκι διαθέτει μεγάλη ιπποδύναμη.
Đứa trẻ nhỏ này có rất nhiều mã lực

Xem thêm ví dụ

V12 με 6λιτρη μηχανή με περισσότερη από 400 ιπποδύναμη.
V12 với một động cơ 6 lít với hơn 400 mã lực.
Θα χρειαστεί όλη την ιπποδύναμη και τη δύναμη της θέλησης του για να έχει έστω, μια ευκαιρία.
Anh ấy cần sức mạnh và ý chí mới mong có cơ hội.
Έτσι σήμερα όταν οδηγείτε σε έναν αυτοκινητόδρομο, διαχειρίζεστε 250 άλογα, με το πάτημα ενός κουμπιού -ιπποδύναμη 250 ίππων- που θα μπορούσαμε να χρησιμοποιήσουμε για να χτίσουμε ουρανοξύστες, πόλεις, δρόμους, εργοστάσια που θα παρήγαγαν καρέκλες ή ψυγεία πέρα των δυνατοτήτων μας.
Vì vậy ngày nay khi bạn lái xe trên đường cao tốc, chỉ cần một cái xoay nhẹ công tắc tương đương với điều khiển 250 con ngựa 250 mã lực chúng ta có thể xây dựng tòa nhà chọc trời, xây thành phố, xây đường, tạo ra các nhà máy sản xuất đại trà các dòng ghế hoặc tủ lạnh vượt xa năng lực của chúng ta.
Πρέπει να συσκευάσουμε 2.700 κιλά φορτίου σ'αυτά τα Μίνι με τόσο καλές αναρτήσεις και τέτοια ιπποδύναμη ώστε να ξεφύγουμε από ο, τιδήποτε μας κυνηγήσει.
Cần sắp xếp khoảng 2.700 cân hàng hoá lên những chiếc Mi-ni kia với hệ thống giảm xóc và mã lực đủ mạnh... để chạy nhanh hơn những kẻ đuổi theo.
Έχει την ιπποδύναμη.
Anh ta có mã lực.
Μεγάλη ιπποδύναμη αυτό το αμάξι.
Sức mạnh của 1 chú ngựa nằm bên dưới cái mui xe đó.
Αυτό το μωράκι διαθέτει μεγάλη ιπποδύναμη.
Đứa trẻ nhỏ này có rất nhiều mã lực
Ιπποδύναμη: 200ΗΡ.
Năng lượng: 200 kcal.
Οι κινητήρες του πλοίου έχουν συνολική ιπποδύναμη περισσότερη απ'το ιππικό του Ναπολέοντα.
Mã lực của máy tàu này còn mạnh hơn của toàn thể kỵ binh mà Napoleon đã dùng để chinh phục Châu Âu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ιπποδύναμη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.