Cosa significa bờ biển in Vietnamita?
Qual è il significato della parola bờ biển in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bờ biển in Vietnamita.
La parola bờ biển in Vietnamita significa costa, litorale, costiera, costa. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola bờ biển
costanounfeminine Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn. Il settore della costa occidentale e'in quarantena letale. |
litoralenounmasculine Hay toàn là bờ biển và những lâu đài cát? O eravamo circondate solo da litorali e castelli di sabbia? |
costieranounfeminine Khái niệm về chiều dài đường bờ biển Il concetto di lunghezza di una linea costiera, |
costanoun verb (entità della geografia fisica) Bờ biển phía Đông vùng Bắc Mỹ đã bị tàn phá. La costa occidentale del nord America è stata già colpita. |
Vedi altri esempi
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta. È talmente affamata di vendetta, che ha portato i Dothraki sulle nostre coste. |
Bờ biển phía Tây. Costa orientale. |
Tôi nghĩ đó là bờ biển ( coast ) của kẻ thù, sếp. Penso che sia la costa nemica, signore. |
Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”. Sarebbe stato “come le stelle dei cieli e come i granelli di sabbia che sono sulla spiaggia del mare”. |
à... ta xuống bờ biển Be'... siamo andati alla spiaggia. |
Chúng tôi sẽ chở nó tới Bờ Biển Dài, vận chuyển qua Thái Bình Dương. Poi lo trasportiamo fino a Long Beach e lo spediamo per il Pacifico. |
Tôi lớn lên ở bờ biển Anh quốc vào những năm 70. Sono cresciuta sulla costa inglese negli anni ́70. |
Đàn ông mà, tôi chắc là anh ta đã kể cho cả bờ biển phía đông nghe rồi. Cioe', conoscendo gli uomini, l'avra'gia'detto a tutta l'East Coast. |
Năm 1997, Bờ biển Amalfi trở thành Di sản thế giới của UNESCO. Dal 1997, come tutta la Costa d'Amalfi, è entrato a far parte del Patrimonio Mondiale UNESCO. |
Từ bờ biển của Brittany, cái mà được bao bọc bởi màu xanh lá, chất nhớt của tảo. Sono le coste della Bretagna, che sono ricoperte da questa mucillagine verde. |
Sau cơn bão, ta đến bờ biển nhặt gỗ trôi dạt Dopo la tempesta, sono andato a raccogliere legna. |
Mỗi bờ biển đều khác nhau. Ogni spiaggia è diversa. |
Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê. Lungo la riva del Mar di Galilea c’erano gruppi di case con strade e stradine. |
Đây là tàu đánh cá dây câu dài, đánh bắt quanh bờ biển Nam châu Phi. Ecco un peschereccio a palangari che opera nella costa sud dell'Africa. |
Bờ biển Amalfi. Costiera amalfitana. |
Là trung bộ của bờ biển Adriatic, đứng trên một ngọn đồi ở 225 m. Centro del litorale adriatico, si erge su di una collina a 225 m s.l.m. |
Việc phân chia giữa bờ biển và nội địa cũng là do văn hóa. La divisione tra costa ed entroterra era anche culturale. |
Hài cốt của anh ấy trôi ra bờ biển I suoi resti si persero in mare. |
Khi mà vụn rác bị sóng xô lên bờ biển Hawaii chúng trông như thế này. Quando i detriti arrivano sulle spiagge delle Hawaii hanno questo aspetto. |
Anh đang nói là trại của chúng ta đã quay trở lại bờ biển rồi à? Stai dicendo che il nostro campo e'tornato sulla spiaggia. |
Dọc bờ biển đây là California, rừng gỗ đỏ ( redwood ) cao tương đương 40 tầng. Sulla costa qui in California, nella Redwood Forest crescono alberi alti più di 130 metri. |
Viqueque nằm trên bờ biển phái nam của Timor, trên biển Timor. Viqueque è nella costa sud di Timor, sul Mare di Timor. |
Chúng ta vừa mất dấu một tàu ngầm hạt nhân cách bờ biển phía bắc Hawaii 50 dặm. Abbiamo perso le tracce di un Akùla nucleare a cinquanta miglia nordovest dalle Hawaii. |
Họ tìm thấy một người đàn ông bên bờ biển, họ đưa anh ta đến bệnh viện, Hanno trovato un uomo sulla spiaggia e l'hanno portato all'ospedale. |
Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn. Il settore della costa occidentale e'in quarantena letale. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di bờ biển in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.