Cosa significa cá nóc in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cá nóc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cá nóc in Vietnamita.

La parola cá nóc in Vietnamita significa pesci palla, pesce palla, fumatore, locomotiva a vapore. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cá nóc

pesci palla

(pufferfish)

pesce palla

(puffer)

fumatore

(puffer)

locomotiva a vapore

(puffer)

Vedi altri esempi

Hoặc những con cá nóc.
O il pesce palla.
Cá nóc có thể thổi phồng cơ thể nó gấp 4 đến 5 lần bình thường.
Il pesce palla si gonfia fino a cinque o sei volte piu'del normale.
Cá nóc nhẹ như giấy "
Il Fermacarte Pesce Palla "
Họ Cá nóc (danh pháp khoa học: Tetraodontidae) là một họ thuộc bộ Cá nóc.
Scaldicetus) è un cetaceo estinto, appartenente ai fiseteridi.
Mày là cá nóc.
Sei un pesce palla.
Tôi là cá nóc.
Sono un pesce palla.
Một con cá nóc.
Un pesce palla.
Torquigener albomaculosus, là loài thứ 20 được khám phá thuộc chi cá nóc Torquigener.
Torquigener albomaculosus è la ventesima specie scoperta del genere Torquigener.
Và qua rất nhiều thế hệ, nhiều sự tiến hóa cá nóc đã biến thành Mola.
E dopo molte generazioni, molte modifiche e molte rotazioni il nostro piccolo pesce palla si trasforma in mola mola.
Mày là một con cá nóc.
Tu sei un pesce palla.
Giờ... kẻ nào dám bố láo với cá nóc, hả Jesse?
Ora, chi va a rompere al pesce palla, Jesse?
Dĩ nhiên tiến hóa là ngẫu nhiên, khoảng 55 triệu năm trước có một nhóm cá nóc nhỏ nổi loạn như đã nói, trên cái đăng với những rạn san hô ta đang hướng đến những biển mực nước cao.
Certamente l'evoluzione ha un aspetto in qualche modo casuale, e 55 milioni di anni fa un certo gruppo di piccoli pesci palla ribelle disse: "Oh, al diavolo le barrire coralline, noi ce ne andiamo in alto mare".
Nếu Hê Nóc, Áp Ra Ham, Môi Se và các con cái Y Sơ Ra Ên, cùng tất dân của Thượng Đế được cứu rỗi qua việc tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế, thì chúng ta, nếu có được cứu rỗi, thì cũng sẽ được cứu rỗi theo cùng một nguyên tắc đó.
Se Enoc, Abrahamo, Mosè, i figliuoli d’Israele e tutto il popolo di Dio furono salvati osservando i comandamenti divini, noi, se riusciremo ad essere salvati, lo saremo in base allo stesso principio.
A Đam và Ê Va đã khẩn cầu danh Chúa và nhận được sự mặc khải nhân, kể cả sự hiểu biết về Đấng Cứu Rỗi.6 Hê Nóc, Áp Ra Ham, và Môi Se đã tìm kiếm sự an lạc cho dân của họ và đã được ban cho những sự mặc khải kỳ diệu mà đã được chép trong sách Trân Châu Vô Giá.7 Sự mặc khải nhân của Ê Li đã đến qua tiếng nói êm nhỏ;8 Sự mặc khải nhân của Đa Ni Ên đến trong một giấc mơ.9 Sự mặc khải nhân của Phi E Rơ cho ông một chứng ngôn rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô.10 Lê Hi và Nê Phi đã nhận được những sự mặc khải nhân về Đấng Cứu Rỗi và kế hoạch cứu rỗi, và hầu như tất cả các vị tiên tri trong Kinh Thánh và Sách Mặc Môn đều đã nhận được những sự mặc khải để cảnh cáo, giảng dạy, củng cố, và an ủi họ và dân của họ.11 Sau nhiều lần cầu nguyện trong đền thờ, Chủ Tịch Spencer W.
Adamo ed Eva invocarono il nome del Signore e ricevettero rivelazioni personali, inclusa la conoscenza del Salvatore.6 Enoc, Abrahamo e Mosè cercavano il benessere del loro popolo e ricevettero rivelazioni meravigliose riportate in Perla di Gran Prezzo.7 La rivelazione personale di Elia giunse mediante il suono dolce e sommesso;8 quella di Daniele in un sogno.9 La rivelazione personale di Pietro gli fornì una testimonianza che Gesù è il Cristo.10 Lehi e Nefi ricevettero rivelazioni sul Salvatore e sul piano di salvezza. Praticamente tutti i profeti della Bibbia e del Libro di Mormon ricevettero rivelazioni per ammonire, insegnare, rafforzare e confortare, se stessi e il loro popolo.11 Dopo aver pregato molto nel tempio, il presidente Spencer W.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cá nóc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.