Cosa significa cái móc in Vietnamita?
Qual è il significato della parola cái móc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cái móc in Vietnamita.
La parola cái móc in Vietnamita significa arpione, fermaglio, gancio, uncino. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola cái móc
arpionenounmasculine |
fermaglionounmasculine |
gancionounmasculine Lấy cái móc và kéo con bé xuống đi nào. Prendi il gancio e tirala giu'! |
uncinonounmasculine Phần thưởng dùng để mua cái móc mới được đó. Con la ricompensa, mi comprerò un uncino nuovo. |
Vedi altri esempi
Theo cái móc câu... Segui l'amo da pesca. |
Nếu ai có cái móc câu, thì chính là cái con cua mắt tròn đó. Se qualcuno ha il mio amo, è quell'occhi-tondi mangia-sabbia. |
Một cái móc câu sẽ thiết thực hơn. Un uncino sarebbe stato più pratico. |
một cái móc sắt từ sân thượng kia qua cửa sổ này? Con una freccia da quel tetto attraverso la finestra? |
Tôi lồng nó vào một cái móc chìa khóa, để nó luôn nhớ rằng nó từ đâu tới. Gliel'ho messo su un portachiavi, cosi'si sarebbe sempre ricordato le sue origini. |
Cô bạn gái gầy nhom quái đảng với 1 cái móc trên đầu? Un'anoressica con una gruccia al posto della testa? |
Okay, rất là đơn giản Làm một cái móc khuy Bene, ragazzi, è piuttosto semplice. |
Hay là dao, hay cái móc lốp. O un coltello o un cric. |
Con bé lấy cái móc đâu ra? Dove lo ha trovato? |
Sao cái lưỡi của chúng lại có cái móc, thưa bệ hạ? Perche'le lame sono arcuate in quel modo, mio signore? |
Có một cái móc mở bằng tay ở phía sau cái phanh. C'e'una maniglia di sblocco manuale dietro il freno. |
Giúp tôi gỡ cái móc ra được không? Tom, puoi aiutarmi tu? |
Lấy cái móc và kéo con bé xuống đi nào. Prendi il gancio e tirala giu'! |
Có 1 cái móc áo. C'è un appendiabiti. |
Nó ở trên cái móc bên trái tủ áo. Appesa a due grucce nella parte sinistra dell'armadio. |
Hay mang cho ta cái móc câu? O non mi ha portato l'amo? |
Hofstadter đã viết một cuốn sách có tựa đề " Tôi là 1 cái móc kì lạ " ( I am a Strange Loop ) E Hofstadter scrisse un libro intitolato " I Am a Strange Loop " ( " Anelli nell'Io " ). |
Vì khi bạn cần nó lúc khác, cuộc họp đã được ghi lại và nằm trên cái móc áo trong tủ. Perché quando ne avete nuovamente bisogno, la riunione è letteralmente appesa nel vostro armadio. |
Có thể trông hắn vô hại, nhưng tao đã chứng kiến hắn giết một gã Somali với một cái móc dây. Puo'anche non sembrare, ma una volta gli ho visto uccidere un somalo con una gruccia di ferro. |
Chúng ta tới đây bằng hơi nước, rồi bây giờ chèo và chống... và kéo chiếc thuyền cũ kỹ này bằng một cái móc. Siamo andati a vapore, a remi, tirato e spinto questa vecchia barca con le gaffe. |
Những lời trong đó ghi là tù nhân bị kéo đi bằng sợi dây có cái móc xỏ vào mũi hoặc môi của họ. Nelle iscrizioni gli assiri vantano l’abitudine di trascinare i prigionieri per mezzo di corde attaccate a uncini infilzati nel naso o nelle labbra. |
Trong khi đó chúng ta sẽ gắn thêm vào cỗ máy thời gian... một cây sào và một cái móc... chạy thẳng vào tụ điện nguồn. Nel frattempo, avro'attrezzato la macchina del tempo con questo palo e un uncino che confluisce nel condensatore di flusso. |
Vì vậy ở nhà, chọn một nơi cho chìa khóa của bạn -- một cái móc treo cạnh cửa, có thể là một cái bát trang trí. Così, a casa, assegnate un posto per le chiavi, un gancio vicino alla porta, oppure un soprammobile. |
Cái đó là do cái móc sắt họ đã dùng để kéo tôi ra khỏi tử cung của người mẹ tội nghiệp đã quá cố của tôi. Quella l'ebbi dai ferri che furono usati per strapparmi dal ventre della mia defunta madre |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di cái móc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.