Cosa significa cái nón in Vietnamita?

Qual è il significato della parola cái nón in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare cái nón in Vietnamita.

La parola cái nón in Vietnamita significa cappello, tocco, titolo, copricapo, berretto. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola cái nón

cappello

tocco

titolo

copricapo

berretto

Vedi altri esempi

Tại sao tao lại phải nhớ một cái nón?
Perché dovrei ricordarmelo?
Tôi đã lượm cái nón đó và một người nói:
Indossavo quel cappello, ed un uomo mi disse:
Tôi nhận ra cái nón.
iconosco il cappello.
Tìm 1 cái nón đi.
Ho trovato un cappello.
Tôi có một cái áo khoác hợp với cái nón đó.
Ho una giacca che si abbina al cappello.
Nón của họ cần phải bẻ lên đằng trước và đằng sau như một cái nón nỉ.
I cappelli devono avere le falde piegate all'insù.
Tôi có đem cái nón cho ông.
Le ho portato il cappello.
Anh nghĩ cái nón mới thế nào?
Che ne pensi del nuovo berretto?
Mày nhớ cái nón này không?
Si ricorda di questo cappello?
Một robot không được đội cái nón của con... của Toby.
Un robot non deve mettere il berretto di mio figlio di tobio, sai.
Cho phép tôi lấy cái nón.
Vi dispiace se mi riprendo il cappello?
Anh hai, ở đâu anh có cái nón đó?
Dove ha preso quel cappello?
Chỉ một Gryffindor chân chính mới rút thanh gươm ra khỏi Cái nón phân loại.
Ci vuole un vero Grifondoro per estrarla dal cappello.
cái nón cô gái Hà Lan nhỏ nhắn.
E con il cappello da olandesina...
Kéo từ một cái nón ra con thỏ.
Tirato fuori un cappello dal coniglio.
Đêm thứ hai, ông ta lấy cái nón đó gấp thêm 1 nếp nữa.
La notte successiva prese lo stesso cappello e lo piegò di nuovo.
Và sửa cái nón lại.
E mi sistemo il cappello.
Anh biết Rance Stoddard đó không thể bắn trúng cái nón đội ngay trên đầu hắn.
Sappiamo tutti che Rance Stoddard non colpirebbe il suo cappello ad un metro di distanza.
Nếu là tôi thì tôi sẽ không đội cái nón đó ở đây đâu, anh McKay.
Se fossi in lei, non andrei in giro con quel cappello, Mr McHay.
Họ sẽ làm một bài hát nói về cậu và cái nón đó.
Faranno una canzone su di voi e su questo cappello.
Tháo cái nón đó ra.
Levati quel cappellino!
Ngày đầu, nó là một cái nón vành khổng lồ, giống như một cái nón thuyền trưởng.
Il primo giorno indossò un grande cappello a ombrello, il tipico cappello da capitano.
Cô ta chải sạch cái nón của chồng mình.
Ha spazzolato il cappello di suo marito.
Cậu kiếm được cái nón của tôi hả?
Il mio cappello?
Núi Tha-bô như cái nón lớn, đỉnh phẳng.
Il monte Tabor somiglia a un grande cono con la punta smussata.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di cái nón in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.