Cosa significa công trạng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola công trạng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare công trạng in Vietnamita.
La parola công trạng in Vietnamita significa benemerenza, merito. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola công trạng
benemerenzanounfeminine |
meritonounmasculine Ai lại dùng vũ lực chiếm một ngai vàng mà hắn đã có được bằng công trạng? Chi userebbe la fore'a, per ottenere un trono che si è guadagnato con il merito? |
Vedi altri esempi
11, 12. (a) Anh Russell quy công trạng cho ai về những điều anh dạy? 11, 12. (a) A chi Russell attribuì il merito di ciò che insegnava? |
Có phải Gióp đáng được tôn vinh về công trạng này không? Era di Giobbe il merito? |
Đa-ni-ên có tự qui công trạng đó cho mình không? Se ne attribuì forse il merito? |
18, 19. a) Ai là Đấng chính đáng có công trạng bắt nguồn sự sống? 18, 19. (a) Soltanto a chi va il merito di aver dato origine alla vita? |
Ban quản lý nhà tù ghi nhận công trạng của Nhân Chứng Giê-hô-va. Le autorità carcerarie apprezzano l’opera compiuta dai testimoni di Geova. |
Công trạng chủ yếu thuộc về Đấng sáng lập hôn nhân, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Il merito è principalmente di Geova Dio, l’Istitutore del matrimonio. |
Không một ai hoặc một nhóm người nào có thể cho đó là công trạng của mình. Nessun uomo o gruppo di persone può attribuirsene il merito. |
Tất cả công trạng đều qui cho Đức Chúa Trời. Tutto il merito spettava a Dio. |
" Hỡi thánh thần ơi, hãy nhìn những công trạng của ta... " Ammirate, Voi Potenti, la mia opera |
Hay vì những công trạng gì? Perche'dovrei meritarti? |
• Người ta có thể nói gì về công trạng của chính quyền của Au-gút-tơ? • Cosa si può dire di ciò che attuò il governo di Augusto? |
Ai lại dùng vũ lực chiếm một ngai vàng mà hắn đã có được bằng công trạng? Chi userebbe la fore'a, per ottenere un trono che si è guadagnato con il merito? |
Sigmund Freud bị mất uy tín, nhưng Carl Jung vẫn có công trạng. Freud e'stato screditato, ma Jung ha ancora dei meriti. |
Tôi đã dành trọn 25 năm qua làm việc mà không cần... công trạng, hay thậm chí tiền bạc. Ho trascorso gli ultimi 25 anni della mia vita a lavorare senza... che mi fosse riconosciuto niente. |
Và, cuối cùng là hãy ghi nhận công trạng của người khác thật thoải mái. E, per finire, dispensiamo crediti in modo molto generoso. |
Đó là một công trạng lớn. È un grande risultato. |
Hiển nhiên, không người nào có thể quy cho mình công trạng tạo hóa diệu kỳ này. Naturalmente nessun uomo può attribuirsi il merito di questa meraviglia della creazione. |
Thay vì thế, ông quy công trạng cho Đức Giê-hô-va. Attribuì il merito a Geova. |
" Hỡi thánh thần ơi, hãy nhìn những công trạng của ta... " Ammirate, Voi Potenti la mia opera |
Trên thực tế, hắn ta quá vui mừng đến nỗi hắn đã dành hết mọi công trạng. In effetti e'cosi'deliziato che si e'preso tutto il merito. |
+ 3 Vua hỏi: “Với công trạng ấy, Mạc-đô-chê đã được tôn trọng và ghi công ra sao?”. + 3 Allora il re chiese: “Quale onore e quale riconoscimento sono stati conferiti a Mardochèo per questo?” |
Bạn có thích nói về sự giàu sang hay những công trạng nghề nghiệp không? Vi piace parlare dei vostri beni o della vostra posizione sul lavoro? |
Công trạng của ông sẽ không bị quên lãng. Sappi che i tuoi servigi... non saranno dimenticati. |
Chúa Giê-su khiêm tốn quy cho Đức Giê-hô-va công trạng về mọi việc ngài đã làm Gesù fu modesto, attribuendo a Geova il merito di tutto ciò che fece |
Kinh-thánh qui cho ai công trạng giải cứu dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô? A che cosa va il merito della liberazione di Israele dall’Egitto, secondo le Scritture? |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di công trạng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.