Cosa significa hành quyết in Vietnamita?
Qual è il significato della parola hành quyết in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare hành quyết in Vietnamita.
La parola hành quyết in Vietnamita significa giustiziare, mettere a morte, fare, adempiere, effettuare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola hành quyết
giustiziare(execute) |
mettere a morte(execute) |
fare(execute) |
adempiere(execute) |
effettuare(execute) |
Vedi altri esempi
Khoảng 2.000 người chết, trong số đó có hơn 250 người chết vì bị hành quyết. Circa 2.000 morirono, di cui oltre 250 giustiziati. |
Thế nhưng đám đông dân chúng đòi hành quyết người đó. La folla, però, chiede a gran voce che venga messo a morte. |
Cô ấy đã bị bắt và hành quyết vì tội có cảm xúc 4 năm trước, thưa ngài E'stata arrestata e bruciata quattro anni fa, per trasgressione. |
3 Thời kỳ Đức Chúa Trời hành quyết kẻ nghịch cùng luật pháp gần đến rồi. 3 Si sta avvicinando a grandi passi il tempo fissato da Dio per eseguire il suo giudizio contro l’uomo dell’illegalità. |
14 Đức Giê-hô-va và lực lượng hành quyết của Ngài không thể bị mua chuộc. 14 Geova e i suoi giustizieri non possono essere corrotti. |
30% là bị hành quyết nơi công cộng? Il 30 percento di possibilità di venire giustiziati? |
Khi lãnh án tử, thì phải chịu hành quyết. Se è condannato a morte, viene giustiziato. |
Một sự bất công kinh khủng đã xảy ra khi đấng Christ bị hành quyết Venne commessa una terribile ingiustizia quando Cristo fu messo a morte |
Thường là, ngày hành quyết giống như lễ hội hơn là sự kiện tang thương. Troppo spesso il giorno dell'esecuzione era più un carnevale che una cerimonia solenne. |
Họ bị cho xếp hàng rồi hành quyết. Li hanno messi in fila... e giustiziati. |
Sáu người hành quyết và một người đeo hộp mực (1-11) Sei giustizieri e uomo con il calamaio (1-11) |
Essex sẽ bị kết án và hành quyết về tội phản quốc. Essex sara'condannato... e giustiziato... per tradimento. |
Ai đó đã xử một tên tại thành phố Long Island, kiểu hành quyết. Qualcuno ha lasciato un cadavere a Long Island City, stile esecuzione. |
Hình như phó tướng của chúng ta là kẻ hành quyết của Massey. Pare che il nostro affiliato sia il sicario di Massey. |
Tại Eyrie chúng ta không có người hành quyết. Non abbiamo il boia al Nido dell'Aquila. |
Vì Đức Chúa Trời không hành quyết họ ngay tức khắc. Ebbene, Dio non li giustiziò immediatamente. |
Sau-lơ ra lệnh Giô-na-than phải bắt Đa-vít đem về để hành quyết. Pretese che Gionatan gli consegnasse Davide perché era destinato a morire. |
Tyrion sẽ bị mang ra hành quyết vào sáng mai. La sentenza di Tyrion verra'messa in atto domani. |
Vào ngày 23-12-1951, một hình nộm của Ông già Nô-en bị “hành quyết” trước khoảng 250 trẻ em. Il 23 dicembre 1951, Babbo Natale fu “giustiziato” davanti a circa 250 bambini. |
Ba tên này bị hành quyết ngay sau khi bức ảnh này được chụp. Questi tre sono stati giustiziati. |
Kẻ hành quyết đã yêu người phụ nữ mà hắn được lệnh giết? Il nostro sicario e'innamorato della donna che e'stato mandato ad uccidere? |
Ai đã vác cây khổ hình của Chúa Giê-su đi đến nơi hành quyết? Chi portò il palo di tortura di Gesù fino al luogo dell’esecuzione? |
Tất cả đều cho thấy màn hành quyết có thể sẽ diễn ra trong vòng vài phút nữa. Tutto lascia pensare che si tratti di un'esecuzione in diretta. |
Chiều nay, chúng ta sẽ hành quyết Snow. Oggi pomeriggio giustizieremo Snow. |
Nếu không bước lên mà chúng tôi tìm thấy, thì sẽ bị hành quyết. Se non lo fai e ti troviamo sarai giustiziato! |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di hành quyết in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.