Cosa significa lập biên bản in Vietnamita?

Qual è il significato della parola lập biên bản in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lập biên bản in Vietnamita.

La parola lập biên bản in Vietnamita significa verbalizzare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola lập biên bản

verbalizzare

Vedi altri esempi

À nhưng tôi phải lập biên bản cho thằng Charlie Sheen này đã.
Mi piacerebbe, ma devo schedare questo Charlie Sheen dei poveri.
Theo dân gian, Austin cũng thương lượng một hiệp ước về biên giới với người bản địa để thiết lập biên giới của thành phố.
Austin avrebbe negoziato con gli indiani anche i confini della nascente città.
Tại Colombia: “Năm rồi, cảnh sát lập biên bản... khoảng 10.000 vụ giết người và 25.000 vụ cướp có vũ trang”.
Dalla Colombia: “L’anno passato la polizia ha registrato . . . circa 10.000 omicidi e 25.000 rapine a mano armata”.
Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Se il fior fiore di matematici, statistici e teorici spesso funge da architetti nel regno in espansione della scienza, la restante grande maggioranza di scienziati di ricerca di base o applicata, compresa buona parte di quelli che potrebbero dirsi di prima fascia, sono quelli che mappano il terreno, cercano frontiere, inaugurano percorsi, erigono edifici nel cammino.
Sau khi các nhóm đó đã biên soạn bản liệt kê của họ rồi, hãy mời một học sinh chia sẻ với lớp học bản liệt kê các giáo lý mà nhóm của em đó đã lập ra.
Dopo che i gruppi hanno completato l’elenco, chiedi a uno studente di leggere alla classe l’elenco delle dottrine fatto dal suo gruppo.
Mười năm qua, hết chi tiết nọ đến chi tiết kia bao hàm từ việc thiết lập pháp lý, cho tới các khám phá nghiên cứu đa dạng, các kế hoạch viễn thông, như tôi đã nói, các đội luật sư, biên bản ghi nhớ thành lập nên Hội đồng Ủy thác của Quần đảo Phượng hoàng.
Abbiamo passato 10 anni con un dettaglio dopo l'altro, dalla creazione di una legislazione a spedizioni multiple di ricerca a programmi di comunicazione, come ho detto, squadre di avvocati, MOU, per dare vita al Comitato Direttivo delle Isole Phoenix.
Tôi nói một ẩn dụ: Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Qui ci vuole una metafora. Se il fior fiore di matematici, statistici e teorici spesso funge da architetti nel regno in espansione della scienza, la restante grande maggioranza di scienziati di ricerca di base o applicata, compresa buona parte di quelli che potrebbero dirsi di prima fascia, sono quelli che mappano il terreno, cercano frontiere, inaugurano percorsi, erigono edifici nel cammino.
Rhine còn thành lập phòng thí nghiệm Psychological Laboratory tự quản lí ở bên trong đại học Duke và bắt đầu cộng tác với McDougall để biên tập và xuất bản tạp chí Journal of Parapsychology.
Rhine inoltre fondò un autonomo laboratorio di parapsicologia all'interno della Duke e iniziò a pubblicare il Journal of Parapsychology del quale era coeditore McDougall.
Người Triều Tiên tại Mãn Châu đã thành lập những nhóm kháng chiến được gọi là Dongnipgun (Quân đội Độc lập) họ thường xuyên xâm nhập qua biên giới Triều Tiên-Trung Quốc, tiến hành chiến tranh du kích với các lực lượng Nhật Bản.
I coreani in Manciuria formarono gruppi di resistenza noti come Dongnipgun ("esercito di liberazione"), che avrebbero viaggiato dentro e fuori della frontiera coreano-cinese, combattendo la guerriglia con le forze giapponesi.
Các tính năng này bao gồm: Hoặc 30GB hoặc lưu trữ không giới hạn chia sẻ với Gmail, tùy thuộc vào gói dịch vụ Hỗ trợ khách hàng 24/7 Kiểm soát chia sẻ cho phép duy trì sự riêng tư của các tập tin cho đến khi khách hàng quyết định chia sẻ chúng Lập báo cáo và kiểm toán tiên tiến Google Apps bao gồm các trình biên tập trực tuyến dùng tạo các tài liệu văn bản hoặc định dạng tập tin tài liệu, bảng tính, thuyết trình, và các khảo sát.
Le funzionalità includono: Spazio di memorizzazione di 30 GB o illimitato condiviso con Gmail, in base al piano Assistenza clienti 24/24 Condivisione dei controlli che mantengono i file privati fino a quando i clienti decidono di condividerli Controllo e reportistica avanzati Google Apps include editor online per la creazione di documenti di testo o formati documentali, fogli elettronici, presentazioni e sondaggi.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di lập biên bản in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.