Cosa significa lấy cắp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola lấy cắp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lấy cắp in Vietnamita.
La parola lấy cắp in Vietnamita significa derubare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola lấy cắp
derubareverb Trước giờ chưa ai lấy cắp được đồ của Rabbit mà còn sống. Nessuno ha mai derubato Rabbit senza poi morire. |
Vedi altri esempi
Muốn biết làm sao con đó lấy cắp được dữ liệu. Scoprire come ci ha infiltrati. |
Tìm xem ai lấy cắp con ngựa đó rồi! Scova il ladro di quel cavallo! |
Sợ kinh, em đã lấy cắp trái tim anh. Diamine, hai preso il mio cuore. |
Ý tao là không lấy cắp bất cứ thứ gì. Ripeto, niente. |
Đổi lại, anh sẽ có lại những gì bị lấy cắp. ln cambio, riavrà ciò che le è stato rubato. |
Vậy giả sử nó nằm trên người ông ta thì làm sao ta lấy cắp cho được? Quindi anche se ce l'avesse con se', come gliela rubiamo? |
Con đã lấy cắp nó? L'avete rubata? |
Ta không bao giờ lấy cắp của một người 2 lần. Non derubo mai per due volte la stessa persona. |
Diego lấy cắp đúng mấy viên đá đó nhưng không hề biết chúng vô giá trị. Diego ha rubato le pietre giuste, ma non aveva idea che fossero senza valore. |
Tớ sẽ kể với mọi người là ta đã lấy cắp xe cảnh sát. Dico tutti abbiamo rubato una macchina della polizia. |
Người ta tìm thấy trên xác chết là dữ liệu bị lấy cắp từ BND. Assieme al corpo sono stati ritrovati Spia i dati rubati alla BND. |
Anh lấy cắp một thứ của tôi. Mi hai derubata. |
"Chỗ vàng này chắc là nó lấy cắp được""." Quest'oro deve averlo rubato."" |
Bạn có đang bị kẻ trộm này “âm thầm lấy cắp thị lực” không? Il “ladro subdolo della vista” sta derubando anche voi? |
Bà ấy nói không, cậu đẩy bà ấy xuống cầu thang, và rồi cậu lấy cắp thứ này. Lei dice di no, tu la spingi giu'dalle scale e poi rubi questo. |
Vì tôi đã định lấy cắp nó. Perchè dovevo rubarlo. |
Kiểu mã # đã bị lấy cắp Alcune cose furono rubate, tra cui un Serie |
Trước giờ chưa ai lấy cắp được đồ của Rabbit mà còn sống. Nessuno ha mai derubato Rabbit senza poi morire. |
Ai yêu cầu mày lấy cắp nó? Chi ti ha chiesto di rubarla? |
Em đã lấy cắp... những gì em cần. Rubai... quello che mi serviva. |
Nó không có ở khách sạn tức là đã bị lấy cắp. Se non era in albergo, q alc no l'ha presa. |
Tôi phải lén theo dõi họ và tìm xem có thứ gì tôi muốn lấy cắp không. Devo osservarli furtivamente e trovare qualcosa che voglio rubargli. |
Ừ, sau khi anh lấy cắp nó từ phi thuyền cứu hộ của tôi và quẳng nó đi. Gia'! Dopo averla rubata dalla mia capsula e distrutta! |
Nếu em là chủ công ty này, em có gọi đó là lấy cắp không? Se l'azienda fosse tua, lo definiresti rubare? |
Lấy cắp nước tiểu của ả bầu ngu ngốc đó. Rubare I'urina dell'idiota incinta. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di lấy cắp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.