Cosa significa liệu pháp vật lý in Vietnamita?
Qual è il significato della parola liệu pháp vật lý in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare liệu pháp vật lý in Vietnamita.
La parola liệu pháp vật lý in Vietnamita significa riabilitazione, fisioterapia. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola liệu pháp vật lý
riabilitazione
|
fisioterapia
|
Vedi altri esempi
Áp dụng liệu pháp vật lý càng sớm thì cơ hội của anh ấy càng cao. Prima iniziera'la riabilitazione, migliori saranno le sue possibilita'. |
Nhưng ở mức ngày qua ngày, tôi sẵn sàng để quay trở lại với các liệu pháp vật lý và bắt đầu bình phục. Ma nel quotidiano sono pronto a riprendere la fisioterapia e a rimettermi in forze. |
Phần lớn thời gian trong tuần của tôi không dành cho liệu pháp nhận thức - hành vi mà là vật lý trị liệu. Buona parte della mia settimana era dedicata non alla terapia cognitiva ma alla fisioterapia. |
Khi nào bắt đầu liệu pháp vật lý? Quando iniziera'la riabilitazione? |
Liệu pháp vật lý chỉ là bước khởi đầu. La riabilitazione e'solo l'inizio. |
Tên gọi của đại lượng này được đặt theo tên của nhà vật lý học người Pháp Louis Néel (1904-2000), người giành giải Nobel Vật lý năm 1970 cho các nghiên cứu về từ học và vật liệu từ. Deve il suo nome allo scopritore, Louis Néel (1904-2000), che per i suoi lavori su questo argomento ricevette il premio Nobel 1970 per la Fisica. |
Phương pháp vật lý trị liệu là 3 lần một tuần. Il fisioterapista verrà 3 volte la settimana. |
Mỗi phương pháp có ưu điểm và nhược điểm riêng của nó, đó là lý do tại sao một số công ty do đó cung cấp một sự lựa chọn giữa bột và polymer vật liệu sử dụng để xây dựng các đối tượng. Ogni metodo ha i suoi vantaggi e inconvenienti, e conseguentemente alcune società offrono una scelta tra polvere e polimero come materiale dal quale l'oggetto è ricavato. |
Nếu họ bị bệnh hoặc nhập viện, có lẽ cần giải phẫu hoặc điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu thì sao? E che dire se si ammalano, vengono ricoverati in ospedale o hanno bisogno di un’operazione o di qualche terapia? |
Ted rất biết ơn vì đã được điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu tuyệt vời trong bệnh xá tại nhà Bê-tên. Ted apprezzava molto le ottime cure mediche che riceveva all’infermeria della Betel. |
Tôi phải điều trị bằng phương pháp vật lý trị liệu trong hai năm tại bệnh viện, từ đó không thể làm nghề chăn gia súc nữa. Passai i successivi due anni tra riabilitazione e fisioterapia. La mia carriera di cowboy era finita. |
Tuy nhiên, vì còn trẻ nên tôi lạc quan tin rằng với phương pháp vật lý trị liệu hoặc phẫu thuật, tôi sẽ đi được và thậm chí có thể biểu diễn trở lại. Ma conservai l’ottimismo: ero giovane e pensavo che con delle terapie o un’operazione sarei tornata a camminare e forse anche a esibirmi. |
Cách suy nghĩ này đã trở thành tiền đề để ông phát triển phương pháp Kiatsu, một phương pháp vật lý trị liệu bằng cách dùng ngón tay kích thích Ki của người bệnh vận hành. Questo stimolò il successivo sviluppo del Kiatsu, un sistema di trattamento di patologie fisiche esercitando pressione con le dita ed estendendo il ki nel corpo della persona malata. |
Tại vài nước, chính phủ cung cấp sự giúp đỡ cho người lớn tuổi như y tá chăm sóc tại nhà, vật lý trị liệu hoặc phương pháp trị liệu khác và lo sao cho nhà cửa của họ an toàn. In alcuni paesi lo Stato offre servizi quali assistenza sociale, fisioterapia, ergoterapia e consulenze per rendere sicura la casa. |
Trong mùa hè năm 2016, Macron đề xuất rằng, Pháp "đảm bảo nguồn cung cấp các vật liệu chiến lược nhất của nó sử dụng ba đòn bẩy: nền kinh tế tuần hoàn và sự phục hồi của vật liệu chứa trong các sản phẩm khi nó hết được dùng ; Sự đa dạng hóa các nguồn cung cấp để vượt qua địa chính trị rủi ro và tăng thêm tính cạnh tranh; tạo ra các mỏ có kích thước hợp lý mới tại Pháp, trong khi theo các tiêu chuẩn "xã hội và môi trường tốt nhất". Nel 2016 Macron ha proposto che la Francia "assicuri le proprie forniture nei materiali più strategici usando tre leve: l'economia circolare e il recupero dei materiali contenuti nella fine della vita dei prodotti; la diversificazione delle forniture per superare le politiche geopolitiche e per portare più competitività, la creazione di nuove miniere di dimensioni ragionevoli in Francia, pur rispettando i migliori standard sociali e ambientali". |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di liệu pháp vật lý in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.