Cosa significa người thích tranh cãi in Vietnamita?
Qual è il significato della parola người thích tranh cãi in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare người thích tranh cãi in Vietnamita.
La parola người thích tranh cãi in Vietnamita significa bellicoso, pugnace, attaccalite, battagliero, aggressivo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola người thích tranh cãi
bellicoso
|
pugnace
|
attaccalite
|
battagliero
|
aggressivo
|
Vedi altri esempi
Cũng có người chỉ thích tranh cãi và áp đặt ý kiến của mình lên mọi người. C’è poi chi vuole solo polemizzare e imporre a tutti le sue opinioni. |
“Tôi đề nghị rằng có thể sẽ thích hợp hơn đối với những người trẻ tuổi của chúng ta để tránh tranh cãi với những người bạn đồng nghiệp của họ. “Suggerisco che sarebbe meglio che i nostri giovani evitassero di litigare con i compagni [...]. |
Cách giải thích của Augustine đã cho người ta ít cơ hội tự do lựa chọn, như vậy mở đường cho rất nhiều cuộc tranh cãi. La spiegazione di Agostino lasciava poco spazio al libero arbitrio, dando così il via a molte controversie. |
Một năm rưỡi sau khi ly hôn, hai người vẫn tiếp tục gặp mặt tại cửa hàng bánh mà cả hai yêu thích vào mỗi sáng, tranh cãi về những điều vặt vãnh giống như một cặp vợ chồng và cùng ăn tối vào ngày kỷ niệm lễ cưới tại khách sạn mà họ kết hôn. Nonostante sia passato un anno e mezzo dal loro divorzio, i due si incontrano ancora ogni mattina alla loro panetteria preferita per fare colazione, litigano per piccole cose come una coppia sposata e cenano il giorno del loro anniversario usando un buono pasto gratuito offerto dall'hotel dove si sono sposati. |
Nó thích thú nhìn những người tốt tranh cãi. Gioisce nel vedere che le persone buone litigano. |
Dù các triết gia trong số cử tọa của Phao-lô từ lâu đã tranh cãi về mục đích hiện hữu của con người, nhưng họ không bao giờ giải thích được điều này cách thỏa đáng. Per quanto si fossero a lungo interrogati sullo scopo dell’esistenza umana, i filosofi presenti nell’uditorio di Paolo non avevano mai trovato una risposta soddisfacente. |
Các nhà nghiên cứu tiếp tục tranh cãi về khả năng người ta có thể hành động theo những gì họ tơ tưởng do tài liệu khiêu dâm kích thích. Le probabilità che le fantasie alimentate dalla pornografia vengano effettivamente messe in atto sono ancora oggetto di discussione tra i ricercatori. |
Cuộc gặp mặt, được quyết định trong một cuộc bỏ phiếu ngày 23 tháng 6 bởi các thành viên của dàn nhạc, đã phần nào gây tranh cãi, vì một số thành viên của dàn nhạc đã được đồn đại trước đó là ưa thích Daniel Barenboim làm người kế vị. L'assegnazione, basata su una votazione da parte dei membri dell'orchestra, fu controversa, perché molti dei "conservatori" preferivano Daniel Barenboim. |
Nếu trong các vấn đề liên quan đến sở thích cá nhân chúng ta biết nhường nhịn thì sẽ tránh được sự tranh cãi, là điều thường không mang lại lợi ích nhưng chỉ làm mất bình an với người khác cũng như sự bình an nội tâm trong một thời gian. Se siamo arrendevoli quando si tratta di questioni di gusto personale, evitiamo le liti che spesso servono a poco ma che possono turbare i rapporti pacifici che abbiamo con altri e privarci almeno temporaneamente della pace interiore. |
Bà giải thích nhiều lý do vì sao người có quan điểm chính trị khác nhau lại phản bác hay ủng hộ sự bình đẳng, bà cũng nhấn mạnh việc bà ủng hộ nó, Thật quan trọng với tôi khi xem nó như một chủ đề gây tranh cãi với một lịch sử lâu đời, một tương lai mơ hồ và phức tạp. Mi spiegò le molte ragioni per cui persone di posizioni politiche diverse sfidano e supportano l'azione positiva, insistendo sul fatto che, anche se lei stessa la supportava, era importante che io vedessi il problema come controverso, con una lunga storia, un futuro incerto e un insieme di fattori a complicarlo. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di người thích tranh cãi in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.