Cosa significa Phải chăng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola Phải chăng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare Phải chăng in Vietnamita.
La parola Phải chăng in Vietnamita significa accessibile, contenuto, conveniente. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola Phải chăng
accessibileadjective Họ có danh sách nhà với giá phải chăng dành cho người cao tuổi. Hanno una lista di abitazioni a prezzi accessibili per gli anziani. |
contenutoadjective Phải chăng điều này có nghĩa là Ngài đã tích cực điều khiển việc biên soạn mọi điều ở trong đó? Significa questo che egli diresse attivamente la stesura di tutto il suo contenuto? |
convenienteadjective Nó là cách thuận tiện, giá cả phải chăng, an toàn để đi lại. È un modo economico, sicuro e conveniente per spostarsi. |
Vedi altri esempi
Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu? Questo si applica forse solo agli unti? |
Rồi chị hỏi phải chăng đó cũng là mối quan tâm của họ. Poi chiede se anche loro desiderano queste cose. |
Lửa địa ngục—Phải chăng là sự thiêu hủy hoàn toàn? Il fuoco dell’inferno: simbolo di distruzione? |
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. Com’è usato in questo contesto, “decente” significa “che risponde alle necessità, adeguato”. |
Phải chăng họ là những người duy nhất sẽ được cứu? E saranno esse le sole a salvarsi? |
Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? E queste caratteristiche non contribuiscono alle ingiustizie del mondo? |
13 Phải chăng tin sự sống lại có thật là không thực tế? 13 È poco realistico considerare la risurrezione una realtà? |
Nhưng phải chăng lý do Đức Chúa Trời cho phép điều ác xảy ra thật sự khó hiểu? Ma è veramente impossibile capire perché Dio permette il male? |
Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi? Non potrebbe questo farli sentire inutilmente in colpa e privarli della gioia? |
Tuy nhiên, phải chăng những trò chơi hung bạo vẫn góp phần làm gia tăng vấn đề này? Ma è possibile che i giochi violenti abbiano comunque il loro peso? |
Phải chăng ngươi không đành rời bỏ thế giới này? Non hai lasciato di tua volonta'questo mondo? |
Phải chăng ảnh tượng là tác phẩm nghệ thuật? Semplici opere d’arte? |
Vậy, như tôi nói, nơi ông bà đang xem có giá rất phải chăng. Capirete, quindi, che i nostri prezzi sono alquanto competitivi. |
Phải chăng người ấy sinh ra như vậy?— Si nasce con questa tendenza? — |
Phải chăng có những thái độ chờ đợi đúng và không đúng? Esiste un modo appropriato e un modo non appropriato di aspettarlo? |
Nhưng phải chăng bà chỉ được tưởng nhớ vì tính rộng lượng của bà? Ma deve essere ricordata solo per il suo spirito magnanimo? |
Phải chăng chỉ cần cởi mở và hòa đồng là đủ? Si tratta solo di essere tolleranti e di mente aperta? |
Phải chăng những điều vừa đề cập chỉ là giấc mơ? Quello che avete letto finora vi sembra troppo bello per essere vero? |
Phải chăng loài người chúng ta đã đạt được giai đoạn cân bằng của sự tiến hóa? Ci troviamo in qualche equilibrio evoluzionistico come specie? |
Phải chăng vì không muốn ly dị, họ đành phải chịu cuộc hôn nhân lạnh nhạt? L’unica alternativa al divorzio è un matrimonio senza amore? |
Phải chăng tương lai của chúng ta đã được định trước? Il nostro futuro è già scritto? |
Phải chăng họ không cần sự nâng đỡ của chúng ta? Non hanno forse bisogno del nostro sostegno? |
Phải chăng điều đó có nghĩa là tình trạng này hoàn toàn vô vọng? Significa questo che la situazione sia disperata? |
Phải chăng chúng tôi đang mơ? Stiamo sognando? |
Xin cũng xem bài “Phải chăng chỉ là một sự hiểu lầm nhỏ?”, có trong số này. Vedi anche l’articolo in questo stesso numero intitolato “Solo un piccolo fraintendimento?” |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di Phải chăng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.