Cosa significa quay sang in Vietnamita?

Qual è il significato della parola quay sang in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare quay sang in Vietnamita.

La parola quay sang in Vietnamita significa rivolgersi, dirigersi, voltarsi, volgersi, avvoltare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola quay sang

rivolgersi

dirigersi

voltarsi

volgersi

avvoltare

Vedi altri esempi

Gregor của nháy mắt sau đó quay sang cửa sổ.
Sguardo di Gregor poi si girò verso la finestra.
12 Ta quay sang chú ý đến sự khôn ngoan, điên dại và điên rồ.
12 Poi ho rivolto la mia attenzione alla sapienza, alla pazzia e alla stoltezza.
Kế đến hãy quay sang một thính giả khác, và cứ tiếp tục như thế.
Quindi passate a un’altra nell’uditorio e ripetete lo stesso procedimento.
15 Kế đến, chúng ta hãy quay sang một loại tạo vật thần linh khác.
15 Esaminiamo ora un’altra categoria di creature spirituali.
Chưa hết, kể xong tụi bạn bắt đầu quay sang hỏi mình đã làm gì vào cuối tuần...
“Dopo avermi raccontato i loro weekend movimentati mi chiedono che cosa ho fatto io...
“Nói cho ta biết,” ông ấy đột nhiên quay sang nhìn thẳng vào mắt tôi.
«Dimmi una cosa» mi chiese all’improvviso, voltandosi per guardarmi negli occhi.
Rồi ông quay sang tôi và nói: “Emmanuel!
Poi si rivolse a me e disse: “Emmanuel!
Ông ấy quay sang tôi: "Mellody, đó không chỉ là bài tập thông thường.
E il mio istruttore mi guarda e mi fa "Mellody, quello non era un esercizio di trattenere il fiato.
Nhằm đối phó với những cảnh cùng cực, một số người quay sang con đường tội ác.
Per reazione a situazioni disperate, alcuni scelgono il crimine.
Stark đã làm chúng quay sang đối đầu với nhau.
Stark li ha istigati l'uno contro l'altro.
Vì vậy, chúng quay sang đánh Giê-hô-sa-phát; ông bắt đầu kêu cứu.
Si voltarono dunque per combattere contro di lui, e Giòsafat invocò aiuto.
Khi chúng quay sang bạn tôi, Genewen, đã chống trả, nên tôi thoát được.
Quando stavano per tagliare l'altro, la mia compagna, Genewen, ha reagito e cosi'io sono scappato.
JFK quay sang trái.
JFK guarda a sinistra.
Mấy em nhỏ có thể quay sang hỏi người lớn vài vấn đề.
E ciascuno ne può trarre un vantaggio
Cô ấy quay sang tôi và nói, "Bác sĩ, tiếng gì thế?"
Si è girata e mi ha chiesto: "Doc, cos'è quel suono?"
Nhằm làm cho mình can đảm trên chiến trường, em quay sang thuật phù thủy.
Per affrontare senza paura i combattimenti si rivolse alla stregoneria.
Ví dụ như, vợ tôi có thể quay sang tôi và cô ta có thể nói,
Per esempio, mia moglie potrebbe rivolgersi a me e dire;
Vì vậy, những gì tôi nhận từ ông là, ông quay sang tôi và nói,
Allora nel darmi la risposta si volta verso di me e dice,
Khi họ thiết kế nó, họ để Kennedy quay sang phải, phía đông, giống như hướng của Lincoln.
Quando vennero progettati, Kennedy guardava a destra, a est, proprio come Lincoln.
Được rồi, tôi cần cô quay sang bên kia và cho mồm chạm vào xương bánh chè.
Ok... deve stendersi sul fianco e darsi un bacino alle ginocchia.
28 Giờ hãy quay sang nhìn tôi,
28 E ora voltatevi e guardatemi;
Bố chúng tôi quay sang và nhìn lên.
Nostro padre si girò e guardò in su.
Tôi quay sang bà xã và nói, "Chúng ta sẽ mua cái này cho ai đây?"
Mi giro verso mia moglie e dico "Per chi è che lo stiamo comprando?"
Chúa Giê-su quay sang người đàn bà, tử tế nói rằng ngài hiểu cảm xúc của bà.
Gesù si rivolse alla donna e le fece capire con gentilezza che comprendeva i suoi sentimenti.
Tại sao A-cha không có lý do gì để quay sang những tà thần?
Perché Acaz non aveva scusanti quando si rivolse ai falsi dèi?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di quay sang in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.