Cosa significa rào in Vietnamita?

Qual è il significato della parola rào in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare rào in Vietnamita.

La parola rào in Vietnamita significa ostacolo, siepe. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola rào

ostacolo

nounmasculine

Đó chỉ là rào chắn nhỏ anh phải nhảy qua trước tiên.
C'e'solo un piccolo ostacolo... Che dovete superare prima.

siepe

nounfeminine

Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi.
No, le siepi sono alte, non ci saranno problemi.

Vedi altri esempi

Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
Forse però non hai idea di quanto il sesso cambierà quello che c’è fra Matteo e Francesca, e non in meglio.
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi.
E poi ho pensato che questo dibattito stava ridisegnando i confini intorno a me.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
A questo scopo, Egli ha tracciato per noi un corso che riporta a Lui e ha posto delle barriere che ci proteggeranno lungo il cammino.
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
Ho quindi un messaggio per i miei amici plutocrati e arcimiliardari, e per chiunque viva nella sua isola felice: svegliatevi.
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể.
Vediamo le particolari ringhiere dalle quali quegli uomini hanno buttato i corpi.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
Una vigna collinare ben tenuta aveva un muro protettivo, un buon terrazzamento e una capanna per il guardiano.
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình.
Circa cinque mesi dopo, un giorno Roger stava lavorando in casa sua quando udì due missionari parlare con qualcuno fuori del suo recinto.
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
(Luca 1:35) Sì, lo spirito santo di Dio costituì per così dire una parete protettiva affinché nessuna imperfezione o influenza nociva potesse contaminare l’embrione in via di sviluppo, dal concepimento in poi.
Lốp xe nảy tưng tưng trên nền sỏi, băng ngang đường, va vào một rào chắn và búng tôi như một nút bật lên trên lề đường.
La gomma rimbalzò nella strada, cozzò contro una palizzata e mi fece schizzar fuori sul selciato come un turacciolo.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
È il primo passo per abbattere le barriere che creano così tanta rabbia, odio, divisione e violenza nel mondo.
Hàng rào (Soreg)
Barriera (Soreg)
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
E ovviamente non intendeva se c'era una casella da segnare sulla domanda, ma questo esprime una reale insicurezza in questi posti far finta di essere chi non sei per superare queste barriere sociali.
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ.
Perché le diverse lingue impongono una barriera, come abbiamo visto, al trasferimento di beni ed idee e di tecnologie e saggezza.
Bề mặt của chúng chứa những công cụ đặc biệt được thiết kế để vượt qua các rào chắn của tế bào vật chủ.
La loro superficie è in grado di trasportare strumenti specifici volti a superare le barriere delle loro cellule ospiti.
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không?
Ti ricordi quanto abbiamo riso e pianto, quando abbiamo recintato il cortile?
Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn.
Possiamo farlo sulle onde più piccole che arrivano fin dentro la baia, ma la barriera ci impedisce di cavalcare le onde grandi.
Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản.
La sua impazienza sembrava aumentare, mentre ascoltava le loro lamentele sempre più intense.
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư.
Quegli steccati danno su proprieta'private.
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập.
(115) Dei surfisti scontenti per una barriera eretta lungo l’imboccatura di una baia australiana scoprono che la barriera li protegge dagli squali.
Những người bản địa Đài Loan phải đối mặt với các rào cản về kinh tế và xã hội, bao gồm một tỷ lệ thất nghiệp cao và trình độ giáo dục thấp.
Oggi i popoli indigeni di Taiwan affrontano barriere economiche e sociali, inclusi un alto tasso di disoccupazione e un'istruzione al di sotto della media.
Không, hàng rào to lắm, sẽ ổn thôi.
No, le siepi sono alte, non ci saranno problemi.
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng.
Centinaia di migliaia di ettari di terreno rimangono recintati, sommersi da residuati bellici e circondati da cartelli che avvertono: ‘Non toccare.
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay.
E quando le api possono nutrirsi in modo sano, sono più in grado di mantenere alte le loro difese naturali, la loro salute, come hanno saputo fare per milioni di anni.
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương.
Pare che questa barriera costruita dall’uomo stia indirettamente influendo sul clima della zona.
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại.
Perciò il fatalismo crea una barriera fra Dio e l’uomo.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di rào in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.