Cosa significa sự quy hoạch in Vietnamita?

Qual è il significato della parola sự quy hoạch in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sự quy hoạch in Vietnamita.

La parola sự quy hoạch in Vietnamita significa pianificazione, allestimento, sistemazione, ristrutturazione, adattamento. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola sự quy hoạch

pianificazione

allestimento

sistemazione

ristrutturazione

adattamento

Vedi altri esempi

Tuy nhiên, nếu chúng ta quay trở lại, và nhìn kỹ vào điều mình đang làm, thì chúng ta có thể thấy rằng ... chúng ta rất thường dành ra phần lớn thời gian để lo liệu cho những điều không thực sự quan trọng lắm trong kế hoạch quy mô về những sự việc và bỏ qua những nguyên nhân quan trọng hơn.
Ma, se dovessimo fermarci un attimo a riflettere e guardassimo quello che stiamo facendo, potremmo scoprire che [...] troppo spesso passiamo la maggior parte del nostro tempo occupandoci di cose che non sono per niente importanti nell’insieme della vita, trascurando quelle che lo sono di più.
Chính phủ Jordan hoạch định một chiến dịch tiêm chủng quy mô để ngăn chặn sự lây lan của bệnh này.
Il governo giordano aveva programmato un’imponente campagna di immunizzazione per evitare il diffondersi della malattia.
Ứng cử viên giải Nobel, Hernando De Soto đã nhận ra rằng chìa khoá cho sự phát triển kinh tế của các quốc gia đang phát triển là quy hoạch 1 số lượng lớn đất chưa sử dụng.
Il candidato al premio Nobel Hernando De Soto ha riconosciuto che la chiave per il decollo economico per la maggior parte dei paesi in via di sviluppo è attingere alle enormi quantità di terre non capitalizzate.
Chỉ sau sự xuất hiện của Jean Talon liên tiếp vào năm 1665, Pháp đã đưa ra việc quy hoạch các thuộc địa châu Mỹ gia tăng di dân giống như các thuộc địa của người Anh.
Solo dopo l'arrivo dell'intendente Jean Talon nel 1665 la Francia diede la possibilità alla sua colonia di svilupparsi come quelle degli inglesi.
Môi Se nói chuyện mặt đối mặt với Chúa, đã học về kế hoạch cứu rỗi, và do đó hiểu rõ hơn vai trò của ông với tư cách là vị tiên tri cho sự quy tụ dân Y Sơ Ra Ên.
Mosè parlò con il Signore faccia a faccia, imparò in merito al piano di salvezza e, pertanto, comprese meglio il suo ruolo come profeta del raduno di Israele.
Sự cạnh tranh ngay lập tức, vi kiến trúc Skylake và Kaby Lake của Intel, cũng được chế tạo ở quy trình 14nm FinFET; mặc dù Intel đã lên kế hoạch bắt đầu phát hành các bộ phận 10nm vào cuối năm 2017.
I rivali Intel Skylake e Kaby Lake utilizzano lo stesso processo, anche se Intel prevede di introdurre lavorazioni a 10 nm nel 2017.
Vào năm 1992, với sự hỗ trợ của học trò Samuel Ferguson, Hales giải quyết vấn đề trên chương tình tìm kiếm để ứng dụng có hệ thống quy hoạch tuyến tính để tìm các giá trị nhỏ hơn của giá trị của một công thức, cho mỗi tập hợp của hơn 1500 cấu hình khác nhau của các quả cầu.
Nel 1992, assistito dal suo studente di dottorato Samuel Ferguson, diede inizio a un programma di ricerca per applicare sistematicamente i metodi della programmazione lineare alla ricerca di un limite inferiore per il valore di questa funzione relativo a un insieme di più di 5000 differenti configurazioni di sfere.
Ở các khu vực được quy hoạch cho sự phát triển mạnh, tôi đã quyết tâm tạo ra những không gian có khả năng thay đổi đời sống của dân cư nơi đó.
Nelle aree dove avevamo pianificato un significativo sviluppo edilizio ero decisa a creare spazi che facessero la differenza nella vita della gente.
Thay vì thế, chúng ta tìm cách làm tròn trách nhiệm đã được Thượng Đế quy định để rao truyền thực tế về kế hoạch hạnh phúc của Đức Chúa Cha, thiên tính của Con Trai Độc Sinh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và quyền năng của sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi.
Piuttosto, cerchiamo di adempiere la responsabilità stabilita divinamente di proclamare la realtà del piano di felicità del Padre, la divinità del Suo Unigenito Figliolo, Gesù Cristo, e l’efficacia del sacrificio espiatorio del Salvatore.
(II) - Thể hiện một sự giao lưu quan trọng giữa các giá trị của nhân loại, trong một khoảng thời gian hoặc trong phạm vi một vùng văn hoá của thế giới, về các bước phát triển trong kiến trúc hoặc công nghệ, nghệ thuật tạo hình, quy hoạch đô thị hoặc thiết kế cảnh quan.
Mostra un importante scambio di valori umani, in un periodo o in un'area culturale del mondo, negli sviluppi dell'architettura e delle tecnologie, dell'arte monumentale, urbanistica o paesaggistica.
Những chương trình này có thể có chút ý nghĩa nếu chúng thực sự thúc đẩy các khu quy hoạch mới và cách chúng mang lại lợi ích, đó là, tạo ra nhiều công việc hơn nữa, tăng tỉ lệ người có việc làm, tăng thu nhập quốc dân.
Questi programmi hanno senso se inducono decisioni su nuovi posizionamenti, e hanno senso perché creano più posti di lavoro e migliori, aumentano il tasso di di impiego, aumentano i redditi pro capite dei residenti.
Thật vậy, trong các phong trào của chủ nghĩa hiện đại và hậu hiện đại, có hình ảnh nghệ thuật mà không có vẻ đẹp, văn học mà không có câu chuyện và cốt truyện, thơ mà không có nhịp thơ và vần điệu, kiến trúc và quy hoạch mà không cần trang trí, tỉ lệ con người, không gian xanh và ánh sáng tự nhiên, âm nhạc mà không có giai điệu và nhịp điệu, và phê bình mà không cần sự rõ ràng, quan tâm đến tính thẩm mỹ và cái nhìn sâu sắc vào điều kiện con người.
In verità, nel movimento del modernismo e del post-modernismo, c'era arte visuale senza bellezza, letteratura senza narrazione né trama, poesia senza metrica né rima, architettura e pianificazione senza ornamento, scala umana, spazio verde e luce naturale, musica senza melodia né ritmo, e criticismo senza chiarezza, attenzione all'estetica e introspezione sulla natura umana.
Yếu tố quan trọng nhất đe dọa sự sống còn của B. mindorensis là mất môi trường sống do quy hoạch đô thị, khai thác gỗ và nông nghiệp.
Il fattore che più minaccia la sopravvivenza di B. mindorensis, tuttavia, è la distruzione dell'habitat causata dallo sviluppo delle infrastrutture, dalla deforestazione e dall'agricoltura.
Các bài thánh ca như “Ca Khen Người,”9 “Cùng Lại Nhau Đây, Hỡi Các Thánh Hữu,”10 “Ye Elders of Israel,”11 “Tạ Ơn Thượng Đế Đã Ban Cho Một Vị Tiên Tri,”12 “Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên,”13 và nhiều bài khác nữa đều củng cố các lẽ thật lớn lao của Sự Phục Hồi—chẳng hạn thiên tính của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử, kế hoạch cứu chuộc, các thánh thư ngày sau, sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên, thánh chức tư tế, và các giáo lễ và giao ước.
Inni come «Lode all’uomo»,9 «Santi, venite»,10 «Anziani d’Israele»,11 «Ti siam grati, o Signor, per il Profeta»,12 «O Re d’Israele»13 e molti altri rafforzano le grandi verità della Restaurazione, come la divinità del Padre e del Figlio, il piano di redenzione, la rivelazione, le Scritture degli ultimi giorni, il raduno d’Israele, il santo sacerdozio, le ordinanze e le alleanze.
Nhưng điều tôi thấy thực sự thú vị đó là những gì xảy đến sau khi kiến trúc sư và nhà quy hoạch đã rời đi và những nơi ấy bị con người chiếm lấy, như ở Chandigarh, Ấn Độ, toàn bộ thành phố đã được thiết kế bởi kiến trúc sư Le Corbusier.
Ma ciò che trovo davvero affascinante è quando architetti e urbanisti lasciano la scena e la gente che si appropria di questi luoghi come a Chandigarh, in India, città che è stata completamente progettata dall'architetto Le Corbusier.
Họ đang xây dựng thành phố theo hình mẫu mà chúng ta đã phát minh ra trong những năm 50 và 60, cái mà thực sự đã lỗi thời, nói rõ hơn, và có hàng trăm và hàng trăm thành phố mới đang được quy hoạch trên toàn thế giới.
Stanno tutti costruendo città sul modello che abbiamo inventato negli anni '50 e '60, che sostengo sia veramente obsoleto, e ci sono centinaia e centinaia di nuove città che vengono progettate in tutto il mondo.
Họ đang xây dựng thành phố theo hình mẫu mà chúng ta đã phát minh ra trong những năm 50 và 60, cái mà thực sự đã lỗi thời, nói rõ hơn, và có hàng trăm và hàng trăm thành phố mới đang được quy hoạch trên toàn thế giới.
Stanno tutti costruendo città sul modello che abbiamo inventato negli anni ́50 e ́60, che sostengo sia veramente obsoleto, e ci sono centinaia e centinaia di nuove città che vengono progettate in tutto il mondo.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Nei miei 20 anni di carriera pratica e saggistica nel campo dell'architettura, non ricordo una volta in cui cinque persone si siano sedute intorno a un tavolo con me per affrontare questioni serie come le leggi urbanistiche, le uscite antincendio, le norme di sicurezza o se la moquette è incendiabile.
Chúng ta cần phải tìm kiếm sự hiểu biết về kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và vai trò của chúng ta trong đó, và rồi bằng cách sống ngay chính, quy phục ý muốn của chúng ta theo ý muốn của Chúa, thì chúng ta nhận được các phước lành đã hứa.
Dobbiamo acquisire la conoscenza del piano eterno di Dio e del nostro ruolo in esso, poi, vivendo in rettitudine e sottomettendo la nostra volontà a quella del Signore, riceveremo le benedizioni promesse.
Vào năm 1801, viên đại sứ Anh ở Constantinople, Thomas Bruce, đã đệ trình một firman (giấy phép) từ Sultan để làm ra các bản quy hoạch và bản vẽ về những công trình cổ xưa ở Acropolis, để phá bỏ những công trình mới xây dựng gần đây nếu chúng làm hỏng sự quan sát các công trình cổ và để tháo dỡ các điểu khắc từ chúng.
Nel 1801, l'ambasciatore britannico a Costantinopoli, il Conte di Elgin, ottenne il permesso dal Sultano per fare stampi e disegni delle antichità sull'Acropoli, per demolire recenti edifici se fosse stato necessario per vedere le antichità, e di rimuovere le sculture da esse.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di sự quy hoạch in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.