Cosa significa tại nhà in Vietnamita?
Qual è il significato della parola tại nhà in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tại nhà in Vietnamita.
La parola tại nhà in Vietnamita significa casalingo, rifugio, abitazione, casa, habitat. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola tại nhà
casalingo(home) |
rifugio(home) |
abitazione(home) |
casa(home) |
habitat(home) |
Vedi altri esempi
Những buổi nhóm này thường được tổ chức tại nhà riêng hoặc những nơi thuận tiện khác. Queste adunanze si tengono di solito in case private o in altri luoghi adatti. |
Tại nhà, chỉ giữ cho đầu đứng thẳng thôi cũng thật mệt mỏi. A casa, il semplice fatto di tenere su la testa risultava sfiancante. |
Tập trung vào việc bắt đầu các học hỏi Kinh Thánh tại nhà. Cercare di iniziare studi biblici a domicilio. |
Người giáo sĩ trở lại viếng thăm tại nhà và bắt đầu học hỏi Kinh-thánh với ông. Furono fatte visite ulteriori e si iniziò uno studio biblico. |
Vào tháng 9-1994, hoạt động ấn loát được thiết lập tại Nhà Bê-tên ở Havana. Nel settembre 1994 furono avviate delle attività di stampa nella casa Betel dell’Avana. |
19,10% báo cáo nói tiếng Tây Ban Nha tại nhà. Il 43,7% della popolazione, a casa, parla lo spagnolo. |
Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung Una volta che l'asse z è a casa, rimuovere la staffa |
Các nữ tu của Isis có buổi gặp mặt đêm nay tại nhà em. Le sacerdotesse di Iside si riuniscono a casa mia stasera. |
Các bộ phận này được lắp ráp với nhau tại nhà máy Everett. I componenti venivano integrati durante la fase di assemblaggio finale nella fabbrica di Everett. |
Đám cưới sẽ tổ chức tại nhà kho Vincent đường Link và Annandale. Il matrimonio si terra'nel magazzino di Vincent, a Annandale. |
Đó là lý do chúng ta nên nói chuyện với con bé tại nhà nó tối hôm qua. Ed e'per quello che avremmo dovuto parlarle a casa sua ieri sera. |
Điều khiển một học hỏi Kinh-thánh tại nhà Come condurre uno studio biblico a domicilio |
Chúng tôi sẽ hân hạnh sắp đặt để một người có khả năng viếng thăm bạn tại nhà. Saremo lieti di disporre che un ministro qualificato vi venga a trovare. |
Công ty hoạt động trên tổng 201 tàu điện ngầm tại 148 nhà ga trên tuyến 5-8. La società gestiva in totale 201 treni e 148 stazioni sulle linee 5-6-7-8. |
Ta mong là ta sẽ thấy nàng tại nhà thờ ngày mai. Spero di vederti all'altare domani. |
Tôi sẽ gọi số trên danh sách các y tá tại nhà Io potrei... cominciare a spulciare l'elenco delle infermiere a domicilio. |
Cô ta bị bắn chết tại nhà, có vẻ là bởi một kẻ đột nhập. Le spararono in casa sua, a quanto pare fu un intruso. |
Các thầy tế lễ đã nhóm nhau lại tại nhà Cai-phe để sẵn sàng xét xử. I sacerdoti sono già radunati in casa di Caiafa per tenere un processo. |
Tại nhà thờ In chiesa |
Với con đầu lòng tại nhà chúng tôi ở Paraguay, năm 1952 Davanti a casa in Paraguay con il nostro primo figlio, 1952 |
Tại sao chúng ta kiên trì trở lại thăm người ta nhiều lần tại nhà của họ? Perché continuiamo a visitare ripetutamente le persone nelle loro case? |
□ Tôi muốn biết về việc học Kinh Thánh miễn phí tại nhà. □ Vogliate contattarmi per un gratuito studio biblico a domicilio. |
Fantômas sẽ bị phát hiện tại nhà tôi nếu hắn theo đuôi họ. Senza dubbio Fantomas, prima o poi, tenterà qualcosa per vendicarsi dei suoi nemici. |
Đủ thứ kỳ lạ như những gì tìm được tại nhà của ông ta. Oh, lo stesso tipo di stranezze che abbiamo trovato nell'altro posto... |
Vậy là tôi làm việc tại Nhà Trắng. Così finii per lavorare per lui alla Casa Bianca. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di tại nhà in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.