Cosa significa tát nước in Vietnamita?

Qual è il significato della parola tát nước in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare tát nước in Vietnamita.

La parola tát nước in Vietnamita significa sgottare, buscare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola tát nước

sgottare

buscare

Vedi altri esempi

Nhưng chúng ta vẫn đang tát nước, không bao giờ bỏ.
Comunque, li diminuiamo.
Chúng tôi phải dùng giày để tát nước ra khỏi tàu!
Abbiamo dovuto usare le scarpe per buttare fuori l’acqua che imbarcavamo!
Cô ta cố gắng đứng ngoài cuộc nhưng nếu phải bỏ phiếu, cô ta buộc phải tát nước theo mưa.
Cerca di starne fuori, ma se si dovesse arrivare ai voti, deve seguire la corrente.
Mục tiêu nhằm thành lập một thị trường chung thống nhất cho tát cả các nước thành viên.
Di contro, questa direttiva fornisce un quadro normativo comune per tutti gli stati membri.
Còn nước còn tát.
Dobbiamo fare qualcosa!
Nhưng nếu tôi nhăn mặt hay rơi nước mắt, là thêm cái tát nữa.
Ma se lo schivavo o versavo una lacrima... un altro cazzotto.
Tôi nghe Catherine rửa xô tát nước rồi nàng trao cho tôi một xô đầy nước.
- Niente di male, la laverò. - Sentii Catherine risciacquarla, poi me l'allungò piena d'acqua.
- Tát nước trong này ra thì em có thể đặt chân xuống.
- Se sbarazzi il fondo dall'acqua, potrai allungare le gambe.
Hãy tát nước ra rồi coi.
Svuotiamola e vediamo.
Tôi sẽ tát nước bạn.
Ti spruzzo!
Giống như tát nước khỏi thuyền chỉ với cái ống.
Come vuotare l'oceano con un ditale!
Sau khi Molly gọi điện thoại cho một người bạn để đến giúp đỡ, hai người bắt đầu tát nước và lau sàn nhà.
Dopo aver chiamato un’amica perché venisse ad aiutarla, Molly e l’amica hanno cominciato a raccogliere l’acqua con un secchio e con lo straccio.
Mỗi ngày, vào kì gió mùa, nhà chúng tôi sẽ bị ngập nước, nước mưa và nước cống, và cha mẹ tôi sẽ tát nước.
Ogni anno durante la stagione dei monsoni, la nostra casa veniva sommersa di acqua, acqua piovana e liquami, e mia mamma e mio papà portavano fuori l'acqua.
Chúng tôi muốn còn nước còn tát.
Hoffy ed io abbiamo un piano.
Hans Küng, một nhà thần học Công giáo nổi tiếng đã bất đồng ý kiến với giáo hội, là thí dụ điển hình cho trường hợp này, ông suy nghĩ: “Tôi có nên bỏ con tàu trong cơn bão, để mặc cho những người đi cùng tàu với tôi từ trước đến nay tự đương đầu với gió táp và tát nước và có lẽ phải phấn đấu để sống còn không?”
Tanto per fare un caso concreto, Hans Küng, noto teologo cattolico dissidente, si è chiesto: “Dovrei abbandonare la barca durante la tempesta, lasciando agli altri, con i quali ho navigato fino a ora, il compito di fronteggiare il vento e le falle, ed eventualmente di lottare per la sopravvivenza?”
Hành động yêu nước đó đã bị đáp lại bằng một cái tát vào mặt.
A quel gesto di patriottismo si rispose con uno schiaffo in faccia.
Dù những truyện này được tô điểm màu mè qua nhiều thế kỷ, nhưng chủ đề của tất cả các truyện giống như là một sợi chỉ thắt nối những truyện này với một biến cố to tát. Đó là trận Nước Lụt hoàn cầu do Kinh-thánh tường thuật một cách giản dị, không màu mè.
Nonostante le colorite variazioni aggiunte nel corso dei secoli, il loro tema di fondo è come un filo che le lega a un unico grande avvenimento: il Diluvio universale, descritto dal semplice e non abbellito racconto biblico.
Thật là một đặc ân to tát cho anh, khi có thể chỉ về sự ứng nghiệm tuyệt diệu của lời tiên tri sau: “Nó chẳng làm hại, chẳng giết ai trong cả núi thánh của ta; vì thế-gian sẽ đầy-dẫy sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va, như các dòng nước che-lấp biển”! (Ê-sai 11:9).
E che privilegio è per lui poter additare il grandioso adempimento di queste parole profetiche: “Non faranno danno né causeranno rovina in tutto il mio monte santo; perché la terra sarà certamente piena della conoscenza di Geova come le acque coprono il medesimo mare”! — Isaia 11:9.
Tuy nhiên, Đại Tư Đồ đã thay thế Tát Già phái trong thời kỳ 1354–1358, qua đó tái lập một nhà nước Tây Tạng tự trị.
Tuttavia, Tai Situ soppiantò i Sakya nel periodo 1354–1358, in tal modo ricreando uno stato tibetano autonomo.
Cha anh liền vả một cái tát trái vào miệng anh đến là đau, làm cho anh phải chảy máu và ứa nước mắt.
Suo padre gli diede col rovescio della mano un violento colpo sulla bocca che gli fece schizzare il sangue e le lacrime.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di tát nước in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.