Cosa significa thủ pháp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thủ pháp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thủ pháp in Vietnamita.
La parola thủ pháp in Vietnamita significa stratagemma, marchingegno, trucco, frode, affare. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thủ pháp
stratagemma
|
marchingegno
|
trucco
|
frode
|
affare
|
Vedi altri esempi
Không phải thủ pháp của cô ta. Non e'la sua tecnica. |
Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật. È nostro dovere ubbidire alla legge. |
Giờ đây, tôi đang chỉ huy một lực lượng phân tán và phải dùng những thủ pháp khác. Sto guidando una forza dispersa, e devo utilizzare altre tecniche. |
Chính ông, Richelieu, thủ tướng Pháp, một Thủ tướng ưu tú của quốc gia cũng tiêu ma. Lui, Richelieu, il ministro francese, il ministro nazionale per eccellenza, era perduto. |
Vì vậy, họ đang cố làm những thủ thuật pháp lý và chúng tôi đang cố làm thủ thuật kỹ thuật. Loro provano astuzie legali e noi proviamo astuzie tecnologiche. |
Vào ngày 5 tháng 9 năm 1927, nó đã có mặt trong lễ hội khánh thành biển tưởng niệm vinh danh những binh sĩ và thủy thủ Pháp đã bỏ mình trong chiến dịch tại Yorktown, Virginia vào năm 1781. Il 5 settembre 1927 fu presente alla cerimonia di scoprimento di un memoriale, eretto in onore dei soldati e marinai francesi caduti durante la battaglia di Yorktown del 1781. |
Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. C’erano anche diversi documenti legali da riempire. |
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7. Per curare gli aspetti legali fu chiesta la collaborazione di Baruc. — Geremia 32:1, 2, 6, 7. |
Tôi tưởng người như anh không tin thủ tục pháp lý chứ. Una persona come te crede nei procedimenti legali? |
12: Thủ tướng Pháp Édouard Daladier bác bỏ đề nghị hòa bình của Hitler. 12 ottobre - Il primo ministro francese Édouard Daladier respinge i propositi di pace di Hitler. |
Phải chờ cho bên tố tụng làm hết các thủ tục pháp y xong cái đã. Devo sperare che siano stati visitati dai medici legali per quella denuncia che le ho menzionato. |
Làm sao chúng ta có thể tránh khuynh hướng tuân thủ luật pháp một cách khắt khe? Come possiamo evitare di diventare legalisti? |
Bản ghi nhớ này là một phần của thủ tục pháp lý. Questa nota e'parte di un procedimento legale. |
Anh có chương trình nào bắt anh phải tuân thủ luật pháp không? Hai una programmazione che ti fa rispettare la legge? |
Thủ tục pháp lý. Intercettazione. |
Bằng cách tuân thủ Luật Pháp, dân Y-sơ-ra-ên nhận được ân phước nào? Osservando la Legge, quale benedizione avrebbe ricevuto la nazione d’Israele? |
Thêm vào đó, sự kiện đêm qua, tại cầu George Washington, làm tăng thêm các mối lo ngại về những đội dân phòng tự phát... đã khiến những người dân tuân thủ pháp luật sống trong sợ hãi. Oltre a questo, gli eventi della scorsa notte, in particolare sul ponte George Washington, hanno scatenato le preoccupazioni riguardo una recente ondata di vigilantismo che ha diffuso il panico tra i cittadini rispettosi della legge. |
Trước năm 1995 giải chỉ được trao cho cầu thủ đang chơi bóng tại Pháp, từ năm 1996 các cầu thủ người Pháp đang chơi bóng tại nước ngoài cũng có thể nhận giải này. Fino al 1995 era assegnato esclusivamente a calciatori francesi che giocavano in Francia, da allora questa limitazione è caduta. |
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý! Non ho bisogno dei capoccioni per sapere che'sta storia non era che un furto di bagagli. |
Chương thứ hai kể về một thủ tục pháp lý phức tạp được gọi là kháng cáo toà án bang. Il secondo capitolo consiste in un procedimento legale molto complesso noto come appello habeas corpus. |
Trong vòng một vài năm đầu khởi nghiệp, đặc biệt sau các triển lãm tác phẩm của mình năm 1918, Foujita nổi tiếng là họa sĩ của phái đẹp và họa sĩ chuyên vẽ mèo bằng thủ pháp rất độc đáo. Col passare del tempo, soprattutto dopo la sua mostra del 1918, raggiunse grande fama, come pittore sia di belle donne che di gatti, con una tecnica molto originale. |
Dames de voyage là một dạng búp bê làm bằng vải được khâu hoặc quần áo cũ, được sử dụng bởi các thủy thủ Pháp và Tây Ban Nha trong khi cô đơn trên biển trong chuyến hành trình dài. Note come dames de voyage, queste bambole di cotone e stoffa venivano usate dai marinai francesi e spagnoli durante i lunghi viaggi in mare. |
4 Ngày nay, trong nhiều nước, tín đồ nào muốn kết hôn phải hội đủ những điều kiện về thủ tục pháp lý. 4 Oggi in molti paesi i cristiani che vogliono sposarsi devono soddisfare certi requisiti di natura legale. |
Và những thứ bạn chưa từng nghe tới từ người phát ngôn của lầu năm góc hay Lực lượng phòng thủ Pháp rằng câu hỏi không phải là ai là đối thủ, mà thực tế là bản chất của vũ khí công nghệ cao. Ma quello che non sentirete mai delle parti in causa del Pentagono o del Ministero della Difesa Francese è che il problema non riguarda necessariamente l'identità dell'avversario ma in realtà la natura stessa di queste cyber-armi. |
Có lẽ họ nghĩ việc tuân thủ luật pháp Sê-sa, ăn hiền ở lành, hay giúp đỡ người khác là đủ rồi. Pensano che basti ubbidire alle leggi di Cesare, condurre una vita moralmente accettabile o compiere opere buone nei confronti degli altri. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thủ pháp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.