Cosa significa thuế cống nạp in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thuế cống nạp in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thuế cống nạp in Vietnamita.
La parola thuế cống nạp in Vietnamita significa tributo. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thuế cống nạp
tributonounmasculine |
Vedi altri esempi
+ 24 Ta cũng truyền cho các ngươi không được đánh thuế, đòi cống nạp+ hay thu phí đường sá trên các thầy tế lễ, người Lê-vi, nhạc sĩ,+ người giữ cửa, tôi tớ đền thờ*+ và người làm việc trong nhà Đức Chúa Trời. + 24 Vi sia inoltre reso noto che non è permesso imporre tassa, tributo+ o pedaggio a nessuno dei sacerdoti, leviti, musicisti,+ portinai, servitori del tempio*+ e lavoratori di questa casa di Dio. |
Lời này đòi hỏi nơi chúng ta, ngoài một số điều khác, phải vâng lời các luật đi đường và phải đóng thuế nạp cống đàng hoàng như sứ đồ Phao-lô khuyên nơi Rô-ma 13:7. Ciò richiede fra l’altro che rispettiamo il codice della strada e che paghiamo scrupolosamente tasse e tributi, come spiega l’apostolo Paolo in Romani 13:7. |
Vậy nếu người Nữ Chân trả thuế bằng vải lanh, Sao Sanga không đưa bất kì vật cống nạp nào? Dunque, se i Jurchen pagano in lino... perché Sanga non ha depositato tale tributo? |
Việc tặng quà tự nguyện (bali) trở thành cống nạp bắt buộc; tuy nhiên, không có hệ thống thuế có tổ chức. L'offerta di doni volontaria (bali) divenne tributo obbligatorio; tuttavia, non esisteva un sistema organizzato di tassazione. |
Ta gia tăng cống lễ, và bắt hắn phải nạp thêm hằng năm một thuế ... 30 ta-lâng vàng và 800 ta-lâng bạc”. Imposi un tributo e una tassa annuale . . . 30 talenti d’oro e 800 d’argento”. |
Là người đại diện vua, quan trấn thủ có bổn phận thu thuế và cống nạp cho triều đình. Rappresentante ufficiale del re, il satrapo aveva il compito di riscuotere le tasse e inviare il tributo alla corte del re. |
+ 20 Từng có những vua đầy thế lực nắm quyền trên Giê-ru-sa-lem; các vua ấy cai trị toàn bộ vùng Bên Kia Sông, và người ta từng đóng thuế, cống nạp và nộp phí đường sá cho họ. + 20 Ci sono stati potenti re su Gerusalemme che hanno dominato tutta la regione dell’Oltrefiume, e a loro venivano pagati tasse, tributi e pedaggi. |
13 Nay xin trình để ngài biết rằng nếu thành này được xây lại và tường xây xong thì chúng sẽ không đóng thuế, cống nạp+ hay nộp phí đường sá, và điều này sẽ gây tổn thất cho những kho báu của các vua. 13 Ora sappia il re che, se questa città sarà ricostruita e le sue mura saranno completate, loro non pagheranno né tassa né tributo+ né pedaggio, e questo causerà una perdita alle casse dei re. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thuế cống nạp in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.