joueur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ joueur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joueur trong Tiếng pháp.
Từ joueur trong Tiếng pháp có các nghĩa là đấu thủ, con bạc, cầu thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ joueur
đấu thủnoun |
con bạcnoun Le joueur avisé sait quand sa chance s'arrête. Tốt, vậy mới là một con bạc khôn ngoan khi nào may mắn không còn. |
cầu thủnoun Bill est un joueur de baseball. Bill là một cầu thủ bóng chày. |
Xem thêm ví dụ
Je ne veux pas que les joueurs regrettent le temps qu'ils ont passé à jouer, temps que je les pousse à utiliser de cette manière. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
L'année suivante, elle devient la plus jeune joueuse à entrer dans l'équipe nationale japonaise. Năm sau đó, cô trở thành tay vợt trẻ nhất từng được gọi vào đội tuyển quốc gia Nhật Bản. |
Un jeu dans lequel vous donnez de l'argent aux gens, et à chaque tour, ils peuvent mettre de l'argent dans un pot commun, puis l'expérimentateur double la somme du pot commun qui est ensuite divisée parmi les joueurs. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
Les joueurs ne peuvent généralement pas rester à la même place et sont tenus de passer d'un meuble à l'autre. Người chơi thường không đứng im một chỗ, thường được yêu cầu phải di chuyển từ chỗ nọ sang chỗ kia. |
Un challenger qui, après avoir été battu par le joueur, se révèle être la petite amie d'Eddie, Melissa. Sau khi bị người chơi đánh bại, nhân vật bí ẩn đó đã tiết lộ mình là Melissa, bạn gái của Eddie. |
En cas d'enfreint au règlement, la FIFA a le pouvoir d'annuler les résultats des matchs internationaux d'une équipe comportant des joueurs inéligibles. FIFA có quyền hủy kết quả các trận đấu quốc tế mà sử dụng các cầu thủ không hợp lệ. |
Les joueurs adorent se voir attribuer des missions motivantes, des missions à l'échelle de la planète. Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh. |
Petit joueur! Chuyện nhỏ! |
La seconde et dernière règle à ne pas oublier est : les joueurs de consoles aiment la compétition. Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức. |
Le Real Madrid ajoute au contrat une clause lui permettant de racheter le joueur lors des deux prochaines saisons. Real Madrid có sự lựa chọn để mua đứt cầu thủ này với mức phí 22 triệu Euro trong mùa giải tới. |
Ce jeu ne devrait en revanche pas comporter de tags tels que "Cascades auto" (la possibilité de faire des cascades n'en fait pas un jeu de cascades) ou d'autres tags dédiés à d'autres jeux d'un genre similaire, qui pourraient attirer le même type de joueurs (par exemple "Course moto" ou "Course camions"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
À un niveau professionnel, la plupart des joueurs ont une taille supérieure à 1,90 m, et 1,70 m pour les joueuses. Ở trình độ chuyên nghiệp, phần lớn nam giới chơi đều cao trên 1,91 m và hầu hết phụ nữ cao trên 1,70 m. |
Plus tard ce même mois, l'entraîneur de l'équipe A José Mourinho prend le joueur aux côtés de quatre de ses coéquipiers pour la tournée de pré-saison aux États-Unis. Chỉ sau một tháng, huấn luyện viên José Mourinho đã đưa anh cùng với 4 đồng đội của anh đi một tour du đấu trước mùa giải mới tại nước Mĩ. |
Le PDG de Super Evil Megacorp, Bo Daly, a déclaré qu'il considérait les jeux PC MOBA comme des expériences solitaires et que les tablettes de pensée pourraient améliorer l'expérience des groupes en réinventant le système de LAN, où les joueurs partagent une expérience de jeu commune sur un même espace physique. Giám đốc điều hành Super Evil Megacorp Bo Daly cho biết ông đã nhìn thấy các trò chơi PC MOBA như một trải nghiệm độc lập và nghĩ rằng máy tính bảng có thể làm cho trải nghiệm trở nên tốt hơn cho các nhóm như là một sự tái phát minh của các cuộc vui qua LAN, nơi mà người chơi chia sẻ kinh nghiệm chơi game chung trong cùng không gian chung trên các thiết bị riêng biệt. |
Ceci est plutôt typique des jeux 4X se déroulant dans l’espace, où le joueur assemble des vaisseaux spatiaux en sélectionnant des moteurs, boucliers et armements. Đây chính là điển hình của những game 4X về vũ trụ, nơi mà người chơi có thể lắp ráp một phi thuyền từ nhiều động cơ, tấm chắn, và một kho các loại vũ khí khác nhau. |
Ils avaient des qualités qui – ils se sont le plus approchés -- d’atteindre leur plein potentiel qu’aucun des joueurs que je n’ai jamais eu. Họ có những tố chất khiến họ phát huy năng lực tiềm tàng của mình ở mức cao nhất so với các cầu thủ mà tôi đã có. |
Les victoires successives du joueur n'impressionnent pas Eddie. Những chiến thắng liên tiếp của người chơi lại không làm cho Eddie ấn tượng. |
Une jolie étudiante a l'air enthousiaste envers un joueur. Có một khán giả rất dễ thương đang cổ vũ nhiệt tình cho một cầu thủ trên sân. |
Les joueurs seront armés. Những người bên trong đảm bảo là khẳm tiền. |
Le jeu reprend le principe des époques introduit dans Tropico 5 : le joueur traverse successivement l'ère coloniale, les guerres mondiales, la guerre froide et l'ère moderne. Tropico 5 cho phép người chơi quản lý đất nước của họ bắt đầu từ nền tảng lịch sử trong thời kỳ thuộc địa, qua Thế chiến I, đến chiến tranh lạnh và hiện tại. |
Les 20 missions sont divisées en 4 sections, chacune précédées d'une courte cinématique donnant au joueur un aperçu de ce que lui réserve les prochaines missions. 20 nhiệm vụ chiến dịch được chia thành 4 phần; mỗi phần mới được mở đầu bởi một bộ phim ngắn, nó cho người chơi biết về những mục tiêu chính của màn chơi. |
Pelé avait été invité à sélectionner 50 joueurs actifs et 50 joueurs retraités, pour un total de 100 joueurs, mais il lui était beaucoup trop difficile de limiter le nombre de joueurs retraités à 50. Con số 100 là để chỉ lễ kỷ niệm sinh nhật thứ 100 của FIFA chứ không phải những cầu thủ được lựa chọn, số cầu thủ thực được lựa chọn là 125; Pelé được đề nghị lựa chọn ra 50 cầu thủ đang chơi bóng và 50 cầu thủ đã giải nghệ, cho tròn 100 cầu thủ, nhưng ông cảm thấy quá khó để hạn chế chỉ 50 cầu thủ đã giải nghệ. |
C'est sur des joueurs de base-ball. Phim đó về cầu thủ bóng rổ |
Lorsque le joueur est près d'atteindre la première place dans tous les types de courses, Eddie tente de nouveau de se débarrasser de son rival. Khi người chơi tiến gần đến vị trí số 1, Eddie một lần nữa cố gắng tống khứ đối thủ của mình. |
Ici aussi, le joueur doit choisir entre terroriste ou force d'intervention. Trò chơi cho phép người chơi chọn phe Đồng Minh hay phe Trục. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joueur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới joueur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.