pilier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pilier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilier trong Tiếng pháp.
Từ pilier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cột, trụ, trụ cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pilier
cộtnoun Un autre pilier de cette stratégie, c'est la diplomatie. Một cột trụ khác của chiến thuật này là sự ngoại giao. |
trụnoun Un autre pilier de cette stratégie, c'est la diplomatie. Một cột trụ khác của chiến thuật này là sự ngoại giao. |
trụ cộtnoun (nghĩa bóng) trụ cột) Lovecraft était un pilier aimé dans cette ville. Lovecraft là một trụ cột đáng kính của cộng đồng này. |
Xem thêm ví dụ
Plusieurs piliers du Parti ont été assassinés, inspecteur. Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ. |
Les seules choses que tu as c'est quelques notions semi-romantiques que des piliers de bar t'ont mis en tête. Những gì em có chỉ là mấy cái kẹt tóc lãng mạn rẻ tiền mà em cài lên đầu thôi. |
... c'est la pratique sacrée du Zakat, un des 5 piliers de l'islam. Đây là hành động thiêng liêng của Zakat, một trong năm trụ cột Hồi giáo. |
Et la moralité humaine c'est plus que ça, mais si vous enlevez ces deux piliers, il ne reste pas grand- chose, je crois. Và đạo đức con người còn hơn cả điều này, nhưng nếu bạn loại bỏ hai cột trụ này, tôi nghĩ sẽ không còn lại nhiều. |
14 Les apôtres Paul et Pierre, des piliers de la congrégation chrétienne, ont parfois trébuché. 14 Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ, là những nhân vật cột trụ của hội thánh tín đồ đấng Christ, cũng bị vấp phạm nhiều lần. |
Les grands piliers de pierre, qui constituent les murs extérieurs du Tabernacle, ont été fortement renforcés et consolidés. Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn. |
Un auteur a affirmé: “Tous les rédacteurs de l’Ancien Testament pensaient que la terre était plate, et parfois ils ont parlé des piliers censés la soutenir.” Một ký giả quả quyết: “Tất cả những người viết Kinh-thánh Cựu Ước đều tưởng trái đất như cái đĩa bằng phẳng, đôi lúc họ còn đề cập đến những cột trụ để chống đỡ nó nữa”. |
Je me suis souvenu qu’un peu plus loin sur le chemin, nous allions voir un autre pilier qui, petit à petit et de façon presque imperceptible, avait déjà été envahi par la végétation qui poussait autour. Tôi nhớ rằng ở một chỗ xa hơn chút nữa phía dưới con đường này, chúng tôi sẽ tìm ra một cái cột khác mà từ từ đã bị cây cối mọc che phủ, người ta gần như không thể thấy được cái cột đó nữa. |
Des boîtes en acier ont été utilisées pour relier les fermes aux piliers et de longues fermes de toit ont aussi été attachées aux piliers, fixées solidement avec de l’acier structuré. Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng. |
Détruisez ce pilier! Hạ cái cột đó đi! |
Vous êtes le pilier... nó là trụ cột của... oh! |
Tu vois le pilier, devant toi? Cái cột đằng trước cô |
Sachant que nous ne ferions pas toujours les bons choix, ou en d’autres termes, que nous pécherions, notre Père nous a donné le troisième pilier : le Sauveur Jésus-Christ et son expiation. Vì biết rằng không phải lúc nào chúng ta cũng sẽ chọn đúng, hay nói cách khác là sẽ phạm tội, nên Đức Chúa Cha ban cho chúng ta nền tảng thứ ba—“Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài. |
À 20 h 15, un surveillant des services maritimes repéra le sous-marin qui, après avoir transité par le passage Ouest, entra en collision avec un pilier de soutien du filet, puis recula et prit sa poupe dans le filet. Vào lúc 8 giờ 15 phút tối, người gác trạm hải đăng Maritime đã thấy chiếc tàu ngầm loại nhỏ đi qua khu vực phía Tây va chạm vào các cọc phát sáng sau đó bị sóng biển đánh quay ngược lại và đuôi của nó mắc vào lưới chống ngư lôi. |
Certains des membres qui y ont assisté étaient les piliers de l’Église dans la région, les pionniers qui s’étaient accrochés fermement à l’Église, encourageant les autres à se joindre à eux pour adorer et ressentir l’Esprit dans leur vie. Một số người đến tham dự trong đó là các tín hữu vững mạnh trong khu vực, những người tiền phong đã luôn luôn trung tín với Giáo Hội, khuyến khích những người khác cùng họ thờ phượng và cảm nhận được Thánh Linh trong cuộc sống của họ. |
Une discussion entre les commerçants et la ville a initialement mené à la construction d'une tour de 66 étages qui servirait de pilier au nouveau développement du quartier d'affaires de Taipei,. Thảo luận giữa các thương gia và quan chức chính quyền thành phố ban đầu tập trung vào một đề xuất một tòa tháp 66 tầng làm điểm nhấn cho sự phát triển mới của khu kinh doanh. |
En France, la cathédrale de Chartres abrite trois vierges: Notre-Dame du pilier, Notre-Dame de la crypte, et Notre-Dame de la “belle verrière”. Tại nhà thờ ở Chartres tại Pháp có ba Nữ đồng trinh—“Đức Mẹ Trụ cột” (Our Lady of the Pillar), “Đức Mẹ Nhà kín” (Our Lady of the Crypt) và “Đức Mẹ Mái hiên đẹp” (Our Lady of the “Belle Verrière”)—tượng nào cũng có người sùng. |
Il existe les cinq « piliers » de base de l'Islam. Chúng được coi là "Năm cột trụ của Islam". |
Tels sont les piliers de l'Ansatsu-Ken. Đó là nền tảng của Ansatsuken. |
Quand j'étais plus jeune, j'ai eu la chance d'être entourée par tous les piliers. Khi tôi còn trẻ, tôi đã may mắn được tiếp xúc với cả 4 trụ cột này. |
Ces piliers en pierre vous rappellent que vous entrez dans une étendue d'eau. Vì vậy, những cột đá này sẽ nhắc rằng bạn đang đi vào vùng đài nước. |
La réussite repose sur ces trois piliers. Thành công được xây dựng trên 3 trụ cột này. |
Si nous péchons, nous devons rapidement chercher de l’aide parce que seuls nous ne pouvons pas nous sortir du piège du péché, tout comme le pilier de l’histoire ne peut pas se libérer lui-même. Nếu phạm tội, chúng ta cần phải tìm kiếm sự giúp đỡ nhanh chóng vì một mình chúng ta không thể nào thoát ra khỏi bẫy sập của tội lỗi, cũng giống như cái cột mà chúng ta đề cập ở bên trên đã không thể tự giải thoát mình. |
Les fenêtres s'agrandissent jusqu'à faire disparaître le mur : les piliers forment un squelette de pierre, le reste étant de verre, laissant pénétrer une lumière abondante. Các cửa sổ ngày càng được mở rộng, tới mức choán hết cả bức tường: những cột trong bộ xương cửa được dựng bằng đá; phần còn lại là thủy tinh, cho phép ánh sáng lọt qua. |
—Parfois, la brume est si épaisse le matin qu’on ne distingue plus que le sommet des deux grands piliers. - Đôi khi sương mù dày đặc suốt buổi sáng, tất cả những gì cháu nhìn thấy chỉ là đỉnh của hai ngọn tháp nhô lên |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pilier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.