pied trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pied trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pied trong Tiếng pháp.
Từ pied trong Tiếng pháp có các nghĩa là bàn chân, chân, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pied
bàn chânnoun Avec une moustache qu'il cirera quotidiennement et de petits pieds pour la danse. Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ. |
chânnoun J'ai les doigts de pieds qui gèlent. Các ngón chân tớ lạnh cóng. |
gốcnoun qui se propage su pied au panache, phát ra từ gốc thành một chùm sáng, |
Xem thêm ví dụ
» 7 Satan quitta donc la présence* de Jéhovah et frappa Job de furoncles douloureux*+, de la plante des pieds au sommet de la tête. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
Et bien sûr, ces pieds sont conçus de manière qu'ils ne peuvent marcher que sur ces trottoirs ou ces routes parfaits. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Demande permission de se rendre à pied au site numéro 2. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
Lorsque j’ai remis les pieds sur ce champ et que j’ai suivi de nouveau un sentier dans la jungle, j’ai cru réentendre le bruit saccadé des mitrailleuses, le sifflement des obus et le fracas des armes légères. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Alors, je marcherai pieds nus. Vậy thì tôi sẽ đi chân không. |
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
J'ai le pied cassé. Và giờ chân tớ bị đau. |
Sur le point de mourir, le patriarche Jacob prophétisa au sujet de ce souverain à venir : “ Le sceptre ne s’écartera pas de Juda, ni le bâton de commandant d’entre ses pieds, jusqu’à ce que vienne Shilo ; et à lui appartiendra l’obéissance des peuples. ” — Genèse 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
22 Car voici, il a ses aamis dans l’iniquité, et il maintient ses gardes autour de lui ; et il met en lambeaux les lois de ceux qui ont régné dans la justice avant lui ; et il foule sous ses pieds les commandements de Dieu ; 22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế; |
Appliquez deux fois par jour, et ils seront sur pied d'ici peu. Khoảng vài ngày rồi sẽ khỏi. |
Pour ne pas me dégommer le pied. Để tôi khỏi bắn vô chân mình. |
Peut-être pas, mais vous n'avez pas vu mon coup de pied Bênção. Cái đó có thể là không, nhưng cậu chưa thấy vô ảnh cước của tôi. |
De la plante du pied jusqu’à la tête, rien en lui n’est intact. ” — Isaïe 1:5, 6. Từ bàn chơn cho đến đỉnh đầu, chẳng có chỗ nào lành” (Ê-sai 1:5, 6). |
Ainsi s’est accomplie la prophétie de Psaume 110:1, où Dieu dit à Jésus: “Assieds- toi à ma droite jusqu’à ce que je place tes ennemis comme un escabeau pour tes pieds.” Điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri ở Thi-thiên 110:1, nơi đó Đức Chúa Trời nói với Giê-su: “Hãy ngồi bên hữu ta, cho đến chừng ta đặt kẻ thù-nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi”. |
Des gens qui crient, de la chair brulée, et vous au milieu de tout ça, raide mort, votre visage aussi bleu que vos pieds. Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh. |
34 En effet, David n’est pas monté au ciel, mais il dit lui- même : “Jéhovah* a dit à mon Seigneur : ‘Assieds- toi à ma droite 35 jusqu’à ce que je place tes ennemis comme un escabeau sous tes pieds+.’” 34 Vì Đa-vít không lên trời, nhưng chính người nói: ‘Đức Giê-hô-va* phán cùng Chúa tôi: “Hãy ngồi bên tay hữu ta 35 cho đến khi ta đặt quân thù con làm bệ chân con”’. |
Trois cavaliers Pictes et un autre, un prisonnier, à pied. 3 kỵ sĩ Pict và 1 người khác, là tù binh, chạy bộ. |
J'ai froid aux pieds. Chân anh bị lạnh. |
Bien sûr, la nouvelle s’est répandue comme une traînée de poudre, et bientôt “ s’avancèrent vers lui de grandes foules, ayant avec elles des boiteux, des estropiés, des aveugles, des muets, et beaucoup d’autres malades, et on les jeta pour ainsi dire à ses pieds, et il les guérit ”. Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
C'est le pied, oui! Không phải tốt, Mà Xuất sắc! |
canyons, 150 pieds de profondeur. Những hẻm núi, sâu 50m. |
Elle montre aux femmes comment planter et arroser les arbres, pied à pied. Bà giúp những phụ nữ đó trồng cây mới và chăm sóc chúng, từng chút từng chút một. |
Le verset se trouve dans Ésaïe : ‘Qu’ils sont beaux sur les montagnes les pieds de celui qui apporte de bonnes nouvelles, qui publie la paix ! De celui qui apporte de bonnes nouvelles, qui publie le salut ! De celui qui dit à Sion : Ton Dieu règne !’ Đó là câu thánh thư từ sách Ê Sai: ‘Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an, đem tin tốt về phước lành, rao sự cứu chuộc, bảo Si Ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp là dường nào!’ |
Pied parfaitement nettoyé. Má gọn gàng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pied trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pied
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.