fuseau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuseau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuseau trong Tiếng pháp.

Từ fuseau trong Tiếng pháp có các nghĩa là múi, thoi, búp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuseau

múi

noun (toán học; địa lý; địa chất) múi)

L'Irak n'est pas dans le même fuseau horaire.
Iraq có một múi giờ khác.

thoi

noun

búp

noun

Xem thêm ví dụ

Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Vous devez indiquer la date et l'heure auxquelles l'avis a été rédigé, ainsi que le fuseau horaire, par exemple :
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
Lorsque vous sélectionnez la fréquence d'exécution d'une règle avec une heure de la journée qui s'étend sur deux jours, il est très important de prendre en compte les différences de fuseau horaire.
Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ.
Date de la commande basée sur le fuseau horaire UTC (au format AAAA-MM-JJ).
Ngày đặt hàng này dựa trên múi giờ UTC (ở định dạng DD-MM-YYYY).
La “ femme capable [...] a avancé les mains vers la quenouille, et ses mains saisissent le fuseau ”.
Kinh Thánh nói về “người nữ tài-đức” như sau: “Nàng đặt tay vào con quay, và các ngón tay nàng cầm con cúi” (Châm-ngôn 31:10, 19).
Vous pouvez modifier votre fuseau horaire et créer des événements dans des fuseaux horaires spécifiques.
Bạn có thể thay đổi múi giờ và tạo sự kiện theo múi giờ nhất định.
Sélectionnez alors un fuseau horaire différent pour votre compte.
Bạn hãy chọn một múi giờ khác cho tài khoản của mình.
La fonctionnalité StreamView se concentre sur les événements collectés au cours des 30 dernières minutes. Les rapports générés changent tout au long de la journée à mesure des variations des schémas d'utilisation au niveau des différents fuseaux horaires.
StreamView tập trung vào các sự kiện được thu thập trong 30 phút vừa qua và tạo báo cáo thay đổi trong suốt cả ngày khi mô hình sử dụng thay đổi trên các múi giờ khác nhau.
La règle sera exécutée à 1h pour vous, soit 22h pour votre compte géré (car elle est basée sur votre fuseau horaire), mais elle dépend des données du compte géré.
Bởi vì quy tắc chạy theo múi giờ của bạn, nhưng phụ thuộc vào dữ liệu tài khoản được quản lý, nên quy tắc này sẽ chạy lúc 1 giờ sáng đối với tài khoản của bạn, chính là 10 giờ đêm đối với tài khoản được quản lý của bạn.
Le fuseau horaire que vous sélectionnez dans les paramètres d'affichage détermine les données incluses dans l'e-mail.
Múi giờ bạn chọn trong cài đặt chế độ xem xác định dữ liệu nào được bao gồm trong email.
Supposons, par exemple, que le fuseau horaire de votre réseau soit "Amérique/New-York", mais que vous ayez défini "Europe/Paris" dans votre système.
Ví dụ: múi giờ mạng của bạn là "Mỹ/New York", nhưng bạn đã đặt múi giờ là "Châu Âu/Paris".
Si je voyage, quel que soit le fuseau horaire, j'utilise Skype pour parler à mes enfants même si je suis à des kilomètres.
Nếu mà tôi đang đi xa, ở bất kì múi giờ nào, tôi gọi cho chúng qua Skype kể cả khi tôi cách xa hàng dặm.
Lorsque vous créez votre compte, vous devez sélectionner votre fuseau horaire et votre devise.
Khi tạo tài khoản, bạn sẽ được yêu cầu chọn cả loại đơn vị tiền tệ và múi giờ.
Pour que votre compte fonctionne selon l'heure GMT, sans être affecté par les fuseaux horaires, vous devez sélectionner le Royaume-Uni comme pays du fuseau horaire et GMT+00:00 (sans heure d'été). Cette sélection est possible peu importe le pays dans lequel votre compte fonctionne.
Để tài khoản của bạn hoạt động theo giờ GMT và không bị ảnh hưởng bởi múi giờ, bạn sẽ chọn Vương quốc Anh làm quốc gia cho múi giờ của mình và (GMT+00:00) Không theo giờ mùa hè (bạn có thể thực hiện lựa chọn này bất kể quốc gia mà tài khoản của bạn thực tế hoạt động).
Si vous voulez vraiment modifier votre choix de fuseau horaire, veuillez nous contacter pour en faire la demande.
Nếu bạn chắc chắn muốn cập nhật lựa chọn múi giờ, hãy liên hệ với chúng tôi để yêu cầu thay đổi.
Si vous n'avez pas sélectionné de fuseau horaire lors de la configuration de votre compte, ce fuseau sera utilisé par défaut.
Tài khoản của bạn sẽ sử dụng múi giờ này nếu bạn đã không chọn một múi giờ trong khi thiết lập tài khoản của mình.
Celui-ci entrera en vigueur à 00:00 (minuit) et expirera à 23:59 aux dates définies, selon le fuseau horaire de l'acheteur.
Giá sẽ có hiệu lực lúc 00:00 (nửa đêm) vào ngày bắt đầu và hết hạn lúc 23:59 vào ngày kết thúc, theo múi giờ của người mua.
Si vous effectuez cette opération, les heures affichées dans les sections de trafficking d'Ad Manager s'ajustent à l'heure du fuseau horaire que vous spécifiez pour l'utilisateur.
Khi bạn làm như vậy, thời gian hiển thị trong phần quản trị quảng cáo của Ad Manager sẽ điều chỉnh để phù hợp với thời gian tại vị trí bạn đã đặt cho người dùng.
Pour modifier le fuseau horaire de votre compte, procédez comme suit :
Để thay đổi múi giờ cho tài khoản của bạn, hãy thực hiện như sau:
Erreur lors de l' établissement du nouveau fuseau horaire
Lỗi khi thiết lập múi giờ mới
Il les empêche de former ces chaînes, ces fuseaux mitotiques, qui sont indispensables à la migration du matériel génétique vers les cellules filles.
là cần thiết để kéo các yếu tố di truyền vào trong những tế bào con
En savoir plus sur les fuseaux horaires et les devises dans AdMob
Hãy tìm hiểu thêm về múi giờ và tiền tệ trong AdMob.
(Proverbes 31:10, 19.) Cette phrase décrit le filage, effectué au moyen de la quenouille et du fuseau, fondamentalement deux simples pièces de bois.
Đây là lời miêu tả về phương pháp xe sợi bằng con quay và con cúi, hay con suốt. Hai dụng cụ này về cơ bản chỉ là hai cây que bình thường.
Si votre fuseau horaire local fait partie des rares fuseaux décalés d'un quart d'heure par rapport à l'heure GMT, vous ne pouvez pas le sélectionner dans le système Google Ads.
Nếu múi giờ địa phương của bạn là một trong số ít múi giờ có thời gian chênh lệch so với giờ GMT là một phần tư giờ, thì hệ thống Google Ads sẽ không thể hỗ trợ múi giờ của bạn.
L'utilisation des fuseaux horaires élimine ces différences et rend la communication significativement plus facile.
Việc sử dụng múi giờ giải quyết được những sự khác biệt khoảng cách này và làm cho giao tiếp dễ dàng hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuseau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.