joyero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joyero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joyero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ joyero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ bạc, hộp, thợ vàng, thợ kim hoàn, tráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joyero

thợ bạc

hộp

(box)

thợ vàng

thợ kim hoàn

(jeweller)

tráp

(box)

Xem thêm ví dụ

Setenta años después de la guerra, es otra vez un “Joyero” de ciudad.
Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố.
El joyero que hizo este colgante también hizo el medallón.
Và người chế tạo cái mặt dây chuyền đó cũng là người làm cái mề đay này.
Después se encontró con su ex patrono, a quien perturbaba la noticia reciente de que uno de sus empleados había estado robando oro, platino y anillos de su compañía joyera.
Chẳng bao lâu sau đó, ông gặp người chủ cũ, nay đang bối rối vì vừa hay được một trong những người làm công cho ông đã đánh cắp vàng, bạch kim và nhẫn thuộc hãng nữ trang của ông ta.
Un joyero puede borrarlo fácilmente.
Thợ kim hoàn có thể xóa nó.
Quiza deberiamos culpar a la señora Watchit por recoger el anillo del joyero.
Có lẽ chúng ta nên đổ lỗi cho bác Watchit khi mua nó từ tiệm kim hoàn.
Lo dejé en el joyero para que lo limpiara.
Em để ở tiệm kim hoàn, để làm sạch.
No se, brillaba un poco mas cuando lo compre en la joyer¡ a sabes
Nó từng óng ánh hơn nhiều, khi anh mua nó
Conozco un excelente Joyero que arregla semejantes argollas se dará cuenta que ha sido desconectado
Tôi có quen một thợ kim hoàn Tây Ban Nha làm việc nhanh nhảu đến mức bảo đảm vợ Tilda của cậu không phân biệt nỗi bản sao của nhẫn gốc đâu.
Su ayuda de cámara de confianza apareció. – ¡Mi joyero y mi secretario!
Người hầu thân tín của ông xuất hiện. - Gọi ngay người thợ kim hoàn và viên thư ký của ta!
Ningún rastro de joyas de alta calidad, pero de los espacios vacíos de su joyero, podrían faltar algunas piezas.
Không có trang sức cao cấp, nhưng dựa theo khoảng trống trong hộp trang sức, thì chắc là đã có một số bị mất.
Conozco un buen joyero español
Tôi đã tận mắt thấy một ngón tay rớt ra rồi, ghê lắm!
En 1965, un equipo de investigación canadiense llegó a la conclusión de que el Narya-e-Noor pudo haber sido parte de un gran diamante rosado que había estado en el trono del emprerador mogol Shah Jahan, y que había sido descrito en el diario del joyero francés Jean-Baptiste Tavernier en 1642, quien lo llamó "Diamanta Grande Table".
Năm 1965, một nhóm nghiên cứu Canada tiến hành nghiên cứu trang sức vương miện Iran kết luận rằng Darya-ye Noor cũng có thể từng là một phần của viên kim cương lớn màu hồng, từng được đính vào ngai vàng hoàng đế Mughal Shah Jahan và được mô tả trong sổ nhật ký của thợ kim hoàn người Pháp Jean-Baptiste Tavernier vào năm 1642, ông gọi nó là viên kim cương Great Table ("Diamanta Grande Table").
Así, un domingo por la tarde viene un hombre a la caja con esta hermoso joyero.
Vào một buổi chiều Chủ nhật, một người đàn ông bước vào quầy thu ngân của tôi với một hộp nữ trang xinh xắn.
En muy poco tiempo, la ciudad a la que una vez se llamó el “Joyero” ya no lo era.
Trong một thời gian rất ngắn, thành phố từng được mệnh danh là “Chiếc Hộp Đá Quý” không còn nữa.
El Trust Joyero Internacional se encontraba en el no 12.
Bài thơ của Thiên hoàng Jitō được xếp ở vị trí số 2.
En 1965, fue una de los seis artistas joyeros que representaron a Gran Bretaña en la Muestra Especial del Gobierno Bávaro en Múnich, Alemania en la exposición titulada "Jewelry as Sculpture - Joyería como escultura".
Năm 1965, bà là một trong sáu nghệ sĩ kim hoàn, đại diện cho Vương quốc Anh trong Triển lãm đặc biệt của Chính phủ Bavaria tại Munich, Đức trong triển lãm có tên "Trang sức với điêu khắc".
Ayer robaste a dos joyeros... por unas piedras de Romanov.
Hôm qua, anh cướp 2 tên buôn đá quý vì vài viên kim cương của Romanov.
Pero aunque fuera el joyero llamado en primer lugar, fue el secretario quien apareció antes.
Mặc dầu người thợ kim hoàn được gọi trước, nhưng viên thư ký lại hiện ra trước tiên.
Una mujer casada coge a su bebé, un una soltera llega a su joyero.
Một người phụ nữ kết hôn lấy em bé; chưa lập gia đình một trong đạt đến hộp ngọc của cô.
Gran joyero de Nueva York.
Đó cũng là tay máu mặt ở New York
Acabo de regresar del joyero.
Ông ấy chỉ muốn trả lại món nữ trang.
O al joyero por hacerlo.
Hay những thợ kim hoàn vì đã làm ra nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joyero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.