κέντημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κέντημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κέντημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κέντημα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là đồ thêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κέντημα
đồ thêu
|
Xem thêm ví dụ
Αυτό που συμβαίνει είναι ότι, η μορφή της τέχνης συγκρούεται με την παρούσα τεχνολογία, είτε είναι χρώμα πάνω σε πέτρα, όπως ο Τάφος του Γραφέα στην Αρχαία Αίγυπτο, είτε ένα ανάγλυφο γλυπτό που υψώνεται πάνω σε μια πέτρινη στήλη, ή ένα κέντημα μήκους 60 μέτρων, ή ζωγραφισμένο δέρμα ελαφιού και φλοιός δέντρου κατά πλάτος 88 ακορντεόν-διπλωμένων σελίδων. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
Δημιουργήστε ένα αντικείμενο (όπως μια απεικόνιση, ένα βιβλίο αποσπασμάτων ή ένα κέντημα στο χέρι) που θα σας υπενθυμίζει κάθε ημέρα τη δέσμευσή σας να είστε τίμιες και αληθινές πάντοτε και να είστε γνωστές για την προσωπική σας ακεραιότητα. Tạo ra một món đồ (chẳng hạn một tấm hình, một quyển sách có những lời trích dẫn hay một món đồ tự may bằng tay) mà sẽ nhắc em nhớ mỗi ngày về cam kết để luôn luôn lương thiện, chân thật và được người khác biết đến vì tính ngay thật của em. |
Ο Ιησούς δεν κλονίστηκε, παρ’ όλο που έπρεπε να εγκαρτερήσει μέχρι του σημείου να πεθάνει ως άνθρωπος, παθαίνοντας έτσι ‘ένα κέντημα στη φτέρνα’ από το μισητό Φίδι. Giê-su đã không xiêu lòng, dù phải chịu đựng cho đến độ trải qua sự chết trong thể xác thịt, chịu để cho con Rắn đầy thù hằn “cắn gót chơn” (Sáng-thế Ký 3:15). |
Αυτό είναι ένα δικό τους τυπικό κέντημα σε ανκορά. Đây là một mẫu thêu lông thỏ đặc trưng của họ. |
Αυτό που συμβαίνει είναι ότι, η μορφή της τέχνης συγκρούεται με την παρούσα τεχνολογία, είτε είναι χρώμα πάνω σε πέτρα, όπως ο Τάφος του Γραφέα στην Αρχαία Αίγυπτο, είτε ένα ανάγλυφο γλυπτό που υψώνεται πάνω σε μια πέτρινη στήλη, ή ένα κέντημα μήκους 60 μέτρων, ή ζωγραφισμένο δέρμα ελαφιού και φλοιός δέντρου κατά πλάτος 88 ακορντεόν- διπλωμένων σελίδων. Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp. |
(Γαλάτες 3:16) Παρ’ όλες τις δοκιμασίες που του επέφερε ο Σατανάς, ο Ιησούς διακράτησε ακεραιότητα—μέχρι το θάνατο, το ‘κέντημα’ του Σπέρματος στη φτέρνα. Đấng Dạy Dỗ Vĩ Đại cũng đã dạy chúng ta rằng Chúa Giê-su Christ là Dòng Dõi chính của “người nữ”, tổ chức hoàn vũ của Đức Chúa Trời (Ga-la-ti 3:16). |
Γιατί έβαλες κέντημα σ'ένα τζιν σoρτσάκι. Vì anh sắm cho mình một cặp quân iean ngăn. |
Ένα ‘κέντημα’ δεν είναι μόνιμο. Vết thương không kéo dài lâu. |
Χωρίς φυσική πηγή φωτός, η Σίβα είναι ένα από τα μαγικά μέρη όπου, κοιτώντας ψηλά, βλέπεις ένα τέλειο κέντημα. Không có nguồn sáng tự nhiên, Siwa là một trong những nơi tuyệt vời để khi bạn ngước nhìn lên, bạn sẽ thấy một bức tranh thêu tuyệt đẹp. |
Δύσκολη βελονιά στο κέντημα; Một vụ thêu thùa sôi nổi à? |
Αν προσέξετε, στο κέντημα είναι το πρόσωπό του. Nếu bạn để ý, anh ấy thêu hình chính khuôn mặt của mình. |
Όπως ξήλωνα το κέντημα του αλόγου, θυμήθηκα ότι η μετάνοια επιτρέπει στην εξιλέωση του Ιησού να αφαιρέσει την κηλίδα της αμαρτίας από τη ζωή μου και να με βοηθήσει να αρχίσω ξανά. Trong khi tôi thêu lại hình con ngựa, tôi nhớ rằng sự hối cải làm cho Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su loại bỏ vết nhơ tội lỗi khỏi cuộc sống của tôi và giúp tôi bắt đầu lại. |
Δίνω διέξοδο στις καλλιτεχνικές μου αναζητήσεις ασχολούμενη με τη ζωγραφική, τη ραπτική, την κατασκευή διακοσμητικών υφασμάτων, το κέντημα και την αγγειοπλαστική. Tôi có năng khiếu vẽ tranh, may vá, thêu thùa và làm đồ gốm. |
Γιατί έβαλες κέντημα σ ' ένα τζιν σoρτσάκι Vì anh sắm cho mình một cặp quân iean ngăn |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κέντημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.