λάσπη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λάσπη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λάσπη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λάσπη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λάσπη

bùn

noun

Δεν σκούπισαν καν τη λάσπη από πάνω του.
Thậm chí họ còn không bỏ bùn ra khỏi đó.

Xem thêm ví dụ

Όταν υποχωρούν τα νερά, τα πάντα είναι καλυμμένα με ένα παχύ στρώμα δυσώδους λάσπης.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Γύρισα και είδα την Ίντι βουτηγμένη μέσα στη μαύρη λάσπη μέχρι τα γόνατα.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
2 Στο 57ο κεφάλαιο, εδάφια 20 και 21, ΜΝΚ, διαβάζουμε τα λόγια του Ησαΐα, του αγγελιοφόρου του Θεού: ‘«Οι πονηροί είναι σαν τη θάλασσα που ταράζεται, όταν δεν μπορεί να ηρεμήσει, και τα νερά της σηκώνουν φύκια και λάσπη.
2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy.
Αλλάξαμε ήδη βάση επειδή γκρίνιαζες για τη λάσπη.
Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ.
Μπορούν να φτιαχτούν με φτηνά υλικά όπως η λαμαρίνα ή ακόμη με τούβλα και λάσπη.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Η πρόκληση είναι να πετάξεις όλα τα αγνά χημικά απ ́ το εργαστήριο και να φτιάξεις πρωτοκύτταρα με χαρακτηριστικά έμβιων μέσα απ ́ αυτή τη λάσπη.
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.
Τις πιο θερμές ώρες της ημέρας ξεκουράζονται, κοιμούνται ή κυλιούνται στη λάσπη.
Vào thời điểm nóng nhất trong ngày, chúng không hoạt động nhiều nhất mà nghỉ ngơi, ngủ nghỉ và đầm mình trong bùn lầy.
Επίσης, σώθηκε ο πιστός ευνούχος Αβδέ-μέλεχ, ο οποίος είχε γλιτώσει τον Ιερεμία από το θάνατο βγάζοντάς τον από μια στέρνα γεμάτη λάσπη, καθώς και ο όσιος γραμματέας του Ιερεμία, ο Βαρούχ.
Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5).
Μου αρέσει η αίσθηση της λάσπης στα πόδια μου.
Ta lại rất thích cảm giác đi chân trần trên bùn đó.
Εκει, επίσης, η μπεκάτσα οδήγησε γόνου της, για να εξετάσει τη λάσπη για τα σκουλήκια, που φέρουν, αλλά μια πόδι πάνω από τους κάτω στην τράπεζα, ενώ έτρεξε σε ένα στράτευμα κάτω? αλλά επιτέλους, κατασκοπεία μου, ότι θα αφήσει τους νέους και τον κύκλο της γύρο και μου γύρο, όλο και πιο κοντά μέχρι μέσα σε τέσσερις ή πέντε πόδια, προσποιούμενοι σπασμένα φτερά και τα πόδια, για να προσελκύσουν την προσοχή μου, και να κατεβείτε νέους της, οι οποίοι θα έχουν ήδη έχουν αναλάβει την πορεία τους, με ελαφρά, νευρικό peep, ενιαίο αρχείο μέσω του βάλτο, όπως σκηνοθέτησε.
Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo.
Πέντε χιλιάδες άντρες μου είναι στις παγωμένες λάσπες.
5000 quân lính của tôi đang ở ngoài kia trong tuyết và bùn giá lạnh.
Ο καθαρισμός των σπιτιών από τη λάσπη είναι γιγάντιο έργο.
Làm sạch bùn trong các ngôi nhà là việc không đơn giản.
και τα νερά της σηκώνουν φύκια και λάσπη.
Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy.
Και με αυτό, έβαλε λάσπη στα μάτια του και του είπε να πλυθεί στην Κολυμβήθρα του Σιλωάμ.
Sau đó, Jesus trát bùn lên mắt anh ta và bảo anh ta rửa mắt trong Ao Siloam.
Στον ενθουσιασμό μας που ήμαστε ελεύθεροι από τη λάσπη και το σκοτάδι, ξέχασα σχεδόν ποιος μας είχε βοηθήσει να βγούμε από το δάσος.
Vì quá phấn khởi được giải thoát khỏi vũng bùn và bóng tối, tôi hầu như quên đi ai đã giúp chúng tôi ra khỏi khu rừng.
Ο Δόκτορ Σάμιουελ Λάσπη κατηγορήθηκε σαν συνεργός στη δολοφονία του Λίνκολν
Tiến sĩ Samuel Mudd đã bị kết án vì tham gia âm mưu ám sát Lincoln
11 Το άτομο που βγαίνει από ένα λάκκο με λάσπη δεν χρειάζεται μόνο να βγάλει τα βρώμικα ρούχα του, αλλά και να πλυθεί καλά προτού φορέσει κάτι καινούριο και καθαρό.
11 Một người bước ra khỏi vũng bùn không những phải cổi quần áo dơ ra mà còn phải tắm rửa kỹ lưỡng trước khi mặc đồ sạch sẽ vào.
Όταν ο πιλότος ενός ελικόπτερου προειδοποίησε τους ανθρώπους που βρίσκονταν στο δρόμο ενός χειμάρρου λάσπης, μερικοί αρνήθηκαν να δώσουν προσοχή στα λόγια του.
Khi một phi công trực thăng báo cho một số người biết là bùn sắp chảy ngang qua nơi họ đang ở thì họ lại không nghe lời cảnh cáo.
Η πύλη της λάσπης.
Cổng bùn.
Μάγοι γιατροί τη συμβούλευσαν να χρησιμοποιήσει τη λάσπη, τα μαντήλια και τα φυλαχτά για να «θεραπευτεί».
Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”.
(Ιερεμίας 9:3· 18:20-23· 20:7-18) Σε διάφορες περιπτώσεις τού επιτέθηκε όχλος, τον χτύπησαν, τον έδεσαν σε κλοιό, τον φυλάκισαν, τον απείλησαν με θάνατο και τον άφησαν μέσα στη λάσπη στον πυθμένα μιας άδειας στέρνας για να πεθάνει.
Có nhiều lần ông bị đánh đập, bị đeo gông, bỏ tù, hăm dọa ám sát, bị đám đông hành hung và bỏ mặc để chết trong bùn lầy dưới đáy một hố sâu đã cạn nước.
Ναι, ξεκάθαρο σαν λάσπη.
Rồi, rõ như ban đêm.
Περίοδος Χριστουγέννων, στο σπίτι μου στο Τενεσύ, χυθήκαν ένα δισεκατομμύριο γαλόνια λάσπης άνθρακα.
Khoảng thời gian Giáng Sinh, tại nhà tôi ở Tennessee, một tỉ gallon cặn than đã bị tràn ra.
Έζησες μέσα στην τοκογλυφία, όπως τα γουρούνια την λάσπη.
Các con sống trong sự bóc lột, dân thành Florence, giống như những con heo đang bị quay trên lửa.
Η πρόκληση είναι να πετάξεις όλα τα αγνά χημικά απ' το εργαστήριο και να φτιάξεις πρωτοκύτταρα με χαρακτηριστικά έμβιων μέσα απ' αυτή τη λάσπη.
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λάσπη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.