lembrancinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lembrancinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lembrancinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lembrancinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồ lưu niệm, kỷ niệm, trí nhớ, ký ức, hồi ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lembrancinha
đồ lưu niệm(souvenir) |
kỷ niệm(souvenir) |
trí nhớ
|
ký ức
|
hồi ký
|
Xem thêm ví dụ
Não se esqueçam de levar as lembrancinhas. Và đừng quên lấy các túi quà! |
Quantas porras de lembrancinhas um cara precisa, afinal? Dù sao, người ta cần bao nhiêu thứ đồ lưu niệm vớ vẩn đó? |
Comprei umas lembrançinhas legais que não posso falar pelo celular. Và anh có vài món quà cho em mà không thể nói được qua điện thoại. |
Cadê as suas lembrancinhas? Quà đâu? |
Essa será uma boa lembrancinha da minha viagem pelos Estados Unidos. Cái này sẽ là một kỷ niệm tốt của cuộc du ngoạn xung quanh nước Mỹ. |
E são 10 mil deles tentando vender uma lembrancinha da sua jornada. Khoảng mười nghìn người khác cố bán đồ lưu niệm gì đó cho bạn. |
Comprou muita lembrancinha? Anh mua nhiều quà lưu niệm hả? |
Só vou pegar as lembrancinhas! Chị sẽ mang quà ra! nếu cần thiết. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lembrancinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lembrancinha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.