lembrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lembrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lembrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lembrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhớ, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lembrar
nhớverb Eu não consigo me lembrar da senha que usava neste site. Tôi không thể nhớ mật khẩu đã dùng cho trang web này. |
nhỏadjective pronoun noun Você era muito novo para lembrar disso, Teo. Con lúc đó còn quá nhỏ để biết chuyện này. |
Xem thêm ví dụ
É importante lembrar que a maioria das revelações não chega de maneira espetacular. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
Fez-me lembrar um carro atolado num banco de areia Nó gợi tôi nhớ đến một chiếc xe hơi bị kẹt trong bãi cát. |
Preciso de me lembrar, Teresa. Tôi cần phải nhớ lại, Teresa. |
Todos os domingos, quando tomamos o sacramento, o que acontece em nosso coração quando ouvimos as palavras “sempre lembrar-nos Dele”? Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”? |
O segundo princípio é lembrar que estamos renovando nossos convênios batismais ao tomar o sacramento. Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh. |
Mas têm de se lembrar do elogio. Nhưng bạn nên ghi nhớ niềm vinh hạnh đó. |
Não devemos pensar que isso é difícil demais, pois, conforme devemos lembrar-nos, Jesus disse também: “Meu jugo é benévolo e minha carga é leve.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
O que significa lembrar-se Nhớ đến có nghĩa gì |
Devem lembrar-se, a Itália estava a jogar contra França, e depois o Zidane no final, a cabeçada. Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương. |
Em espírito de arrependimento e com sincero desejo de retidão, fazemos convênio de que estamos dispostas a tomar sobre nós o nome de Cristo, lembrar-nos Dele e guardar Seus mandamentos para que tenhamos sempre conosco o Seu Espírito. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
Precisamos nos lembrar sempre de que não salvamos a nós mesmos. Chúng ta phải luôn luôn nhớ rằng chúng ta không tự cứu lấy mình. |
Pode me ajudar a lembrar, por favor? Xin giúp tôi nhớ lại đi? |
Eu fui — deixem-me lembrar-vos que Marc Abrahams não me telefonou de Estocolmo. Tôi đi đến - để tôi nhắc các bạn ;à Marc Abrahams đã không gọi tôi từ Stockholm. |
Os pais cristãos de hoje devem lembrar-se de que seus filhos são seus discípulos mais importantes. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ. |
Consegue se lembrar do nome de alguns dos poderosos líderes políticos ou religiosos que durante sua vida oprimiram amargamente o povo de Deus? Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
Ela parece lembrar-se de estar a afogar-se... Cổ chỉ nhớ là mình bị chết đuối. |
Devia se lembrar antes de aparecer para você. Anh phải nhớ tôi trước khi tôi có thể xuất hiện với anh. |
Suficiente para me lembrar. Tôi không đủ lớn để nhớ được. |
(Você pode lembrar aos alunos que os jareditas tinham que esperar que o barco voltasse à tona para destapar a abertura e receber ar.) (Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí). |
Mais do que gostaria de me lembrar. Nhiều hơn tôi muốn nhớ. |
Não consigo me lembrar Mình cũng không nhớ nữa |
(João 13:35) Lembrar-nos destas coisas pode ajudar-nos a participar na alegria de dar. (Giăng 13:35) Ghi nhớ những điều này khuyến khích chúng ta cùng vui mừng ban cho. |
É importante se lembrar de onde veio. Việc ghi nhớ con từ đâu tới là một điều quan trọng. |
Também pode ter uma fotografia do templo exposta em casa, para lembrar-se sempre da importância dele. Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ. |
Ele disse: “Se tu, pois, trouxeres a tua dádiva ao altar e ali te lembrares de que o teu irmão tem algo contra ti, deixa a tua dádiva ali na frente do altar e vai; faze primeiro as pazes com o teu irmão, e então, tendo voltado, oferece a tua dádiva.” Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lembrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lembrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.