lenda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lenda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lenda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là truyền thuyết, Truyền thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lenda
truyền thuyếtnoun Todos conheciam a lenda, e muitos acreditavam nela. Ai cũng biết về cái truyền thuyết đó và rất nhiều người tin tưởng vào nó. |
Truyền thuyết
A Lenda diz que o tesouro foi enterrado para escondê-lo dos ingleses, Truyền thuyết nói rằng kho báu đã được cất giấu để giữ chúng không rơi vào tay người Anh. |
Xem thêm ví dụ
Mas, uma vez respondidas as suas perguntas, quando captou o sentido do que vinha lendo e entendeu como isso o afetava pessoalmente, ele tornou-se cristão. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Foi descoberto por Robert Luther em 2 de abril de 1869. e nomeado de Hecuba, esposa do rei Priam nas lendas do Trojan War na Mitologia Grega. Nó được R. Luther phát hiện ngày 2.4.1869 và được đặt theo tên Hecuba, vợ của vua Priam trong truyền thuyết chiến tranh thành Troia. |
Enquanto estava a ponderar sobre esta questão, deparei-me com uma lenda urbana sobre Ernest Hemingway, que alegadamente dizia que estas seis palavras: "À venda: sapatos de bebé, nunca usados" foram o melhor romance que ele alguma vez escreveu. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Será possível que o reino mítico das lendas vibrantes das amazonas fosse uma forma de imaginar mulheres e homens como companheiros iguais? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
Num ambiente tranquilo, talvez em seu quarto de terraço, ele sem dúvida meditava profundamente no significado do texto que estava lendo. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
Eu era uma lenda. Tôi là một huyền thoại. |
Depois de examinar algumas de nossas revistas que haviam sido confiscadas, um guarda disse: ‘Se vocês continuarem lendo isso, ninguém vai conseguir derrotá-los!’ Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’. |
Mas, infelizmente, poucos seguem o caminho que lhes está traçado, e que é o caminho da Lenda Pessoal, e da felicidade. Song tiếc thay rất ít người đi theo con đường tiền định, con đường dẫn đến vận mệnh của họ, dẫn đến hạnh phúc. |
Sua habilidade com sua arma de escolha, a lança chamada Tonbo-Giri ou Dragonfly Cutter (o nome que vem de uma lenda que a ponta da lança era tão afiada que uma libélula que pousou sobre ela foi partida em dois) foi tão formidável que ele tornou-se conhecido como um dos "Três Grandes Lanceiros do Japão". Kỹ năng chiến đấu của ông vĩ đại đến mức vũ khí mà ông chọn, ngọn giáo Tonbo-Giri (Tình Linh Thiết - Cắt Chuồn Chuồn, cái tên ra đời từ truyền thuyết kể rằng ngọn giáo sắc bén đến mức một con chuồn chuồn đã bị cắt đôi khi nó đậu lên lưỡi giáo) được mệnh danh là một trong "Ba ngọn giáo vĩ đại của Nhật Bản". |
Se a linguagem das escrituras a princípio parecer estranha para vocês, continuem lendo. Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc. |
O quê está lendo? Anh đang đọc gì vậy? |
“Nesse ponto”, diz certa fonte, “Pilatos passa da história para as lendas”. Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”. |
Ora, o mero fato de estar lendo esta revista bíblica demonstra o interesse que Deus tem em você! Sự kiện giản dị bạn đang cầm đọc tạp chí này căn cứ trên Kinh-thánh cho thấy Đức Chúa Trời có chú ý đến bạn! |
(2 Pedro 2:5) Segundo esta lenda, a Terra, antes do Dilúvio, era habitada por pessoas violentas chamadas de homens de bronze. Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất. |
Uma lenda. Một huyền thoại. |
Ele está lendo a mente da sua filha! Anh ta đột nhập vào đầu con gái ông. |
As lendas urbanas são por vezes repetidas em notícias e, nos últimos anos, distribuídas por e-mail. Thỉnh thoảng những truyện này được lặp đi lặp lại trên các bản tin thời sự và trong những năm gần đây còn được phát tán qua thư điện tử và mạng xã hội. |
Você pode fazer isso aprendendo a fazer perguntas sobre as pessoas, os lugares, os acontecimentos, etc., da passagem de escritura que está lendo e então procurar as respostas para essas perguntas usando recursos úteis e confiáveis. Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy. |
Peça a outro aluno que continue lendo em voz alta o relato da irmã Dew: Mời một học sinh tiếp tục đọc to câu chuyện của Chị Dew: |
Muitas vezes mencionado em histórias e lendas, o carvalho pode viver mais de mil anos. Nổi tiếng trong lịch sử và truyền thuyết, cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm. |
8: A Câmara dos Representantes dos Estados Unidos aprova a lei Lend-Lease. 8: Hạ viện Hoa Kỳ thông quan dự luật Cho vay-Cho thuê. |
Algumas lendas falam de gigantes violentos que viviam na Terra antes do Dilúvio. Một số truyện cổ tích nói đến những người khổng lồ hung bạo sống trên đất trước khi có trận Nước Lụt. |
Estava lendo agora sobre alguém que eu sabia que me amava. Lúc bấy giờ tôi đã đọc về một người mà tôi biết đã yêu mến tôi. |
Alguns acham que a Bíblia não passa de uma compilação de lendas sem base histórica. Một số người nghĩ rằng Kinh Thánh chỉ là truyền thuyết, không có căn bản lịch sử. |
Caso esteja lendo para crianças, o travessão serve como lembrete para você pausar e deixar que elas respondam à pergunta. Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lenda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.