lendário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lendário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lendário trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lendário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là truyền thuyết, hoang đường, nổi tiếng, tuyệt vời, thần kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lendário

truyền thuyết

(fabled)

hoang đường

(fabled)

nổi tiếng

(legendary)

tuyệt vời

thần kỳ

Xem thêm ví dụ

A nobre linhagem de Colhuacan traçava suas raízes até a lendária cidade-estado de Tula e, ao se casar com famílias colhua, os mexicas se apropriaram desta herança.
Dòng tộc cao quý của Colhuacan bắt nguồn từ gốc rễ của thành phố Tula huyền thoại và bằng cách kết hôn với gia đình Colua, Mexica bây giờ cũng đã tiếp thu di sản này.
O fenômeno é nomeado após o Phaya Naga, lendárias criaturas parecidas com serpentes que dizem viver no Mekong.
Hiện tượng này được đặt theo tên của Nāga, sinh vật giống loài rắn huyền thoại được cho là sống ở sông Mekong.
O dinheiro que te prometi, caso me tivesses vencido, será investido num monumento em honra do lendário gladiador Hilarus.
Số tiền tôi hứa cho ông nếu thắng sẽ được chi ra để xây tượng đài về người đấu sỹ anh hùng Hilarus.
A nossa batalha será lendária.
Trận chiến giữa bọn ta sẽ đi vào huyền thoại!
A localização de Constantinopla ajudou a assegurar que a sua existência resistiria ao teste do tempo — durante muitos séculos as suas lendárias muralhas protegeram a Europa de invasores vindos de leste e do avanço do Islão.
Nơi xây dựng Constantinopolis cũng đảm bảo sự tồn tại của nó đứng vững trước những thử thách của thời gian; trong nhiều thế kỉ, những bức tường thành và đê biển của thành phố đã bảo vệ châu Âu khỏi những đạo quân xâm lược từ phương Đông và sự trỗi dậy của Hồi giáo.
E o lendário Morpheus.
Và Morpheus huyền thoại.
As forças viquingues foram lideradas pelo chefe nórdico Reginhero ou Ragnar, que tradicionalmente é identificado como o personagem Ragnar Calças Peludas das sagas lendárias.
Các lực lượng Viking được chỉ huy bởi một người cai ngục Nordic tên là "Reginherus", hoặc Ragnar, người theo truyền thống đã được xác định với nhân vật huyền thoại huyền thoại Ragnar Lodbrok.
(Risos) Sim, adoraria ter as longas pernas da Sophia Loren e os seus lendários seios.
Tiếng cười Vâng, tôi sẽ rất thích nêu có được đôi chân dài của Sophia Loren và bộ ngực huyền thoại đó.
A história chinesa conta que, em 219 AEC, o imperador Ch’in Shih Huang Ti enviou uma frota de navios com 3 mil meninos e meninas para encontrar a lendária ilha de P’eng-lai, a morada dos imortais, para trazer de volta a erva da imortalidade.
Lịch sử Trung Hoa cho biết vào năm 219 TCN, Tần Thủy Hoàng phái một đoàn thuyền với 3.000 trai và gái đến sơn đảo Bồng Lai, nơi tiên ở, để tìm cây thuốc trường sinh.
A fama de sua hospitalidade está se tornando lendária rapidamente.
Lòng hiếu khách của anh đã nổi tiếng lắm rồi đấy!
O Chupacabras, o lendário sugador de cabras?
El chupacabras, dê con huyền thoại.
Meu pai concordou em levar-me para ver um jogo disputado no velho e lendário estádio Yankee, no Bronx.
Cha tôi đồng ý dẫn tôi đi xem một trận đấu ở Sân Vận Động Yankee lịch sử và cổ xưa ở Bronx.
A passagem do Noroeste, uma lendária via marítima em torno do norte do Canadá e Alasca, ficou sem gelo em 2007 pela 1a vez desde que começaram a registrar.
Hành lang Đông Bắc, con đường biển huyền thoại bao quanh miền Bắc Canada và Alaska, lần đầu tiên không còn băng vào hè 2007, từ trước đến nay.
O Zilant é uma criatura lendária aparentada ao dragão e à serpe.
Serpopard là một sinh vật thần thoại được ghép từ hình ảnh của báo và rắn.
lendário Hall. O Hall foi selado por sua alteza.
Căn phòng rượu đã bị niêm phong theo lệnh của Đức Vua.
Os autores gregos fornecem algumas informações lendárias sobre Aquêmenes, chamando sua tribos de 'pasárgadas' (Pasargadae), e afirmando que ele teria sido "criado por uma águia".
Các sử gia Hy Lạp cổ đại cũng xem Achaemenes là một huyền thoại: họ gọi bộ lạc ông là Pasargadae, và nói rằng ông "được chim đại bàng nuôi nấng".
Uma lenda como Ted Williams, lendário... o último jogador da Grande Liga a bater 400 numa época normal.
Huyền thoại -- huyền thoại cỡ lớn như là Ted Williams -- cầu thủ Giải Vô Địch Bóng Chày Lớn cuối cùng đạt chỉ số trên 400 trong một mùa giải.
É um ninja lendário.
Ông ta là một shinobi huyền thoại.
Aqui temos o lendário banho do Palazzo Dentia.
Đây là cái nhà tắm huyền thoại của Palazzo Dentia.
O exterior e o interior são feitos de mármore preto e branco, as cores simbólicas de Siena, derivadas dos lendários cavalos dos fundadores da cidade, Senius e Aschius.
Đen và trắng là những màu sắc mang tính biểu tượng của Siena, liên quan đến những con ngựa màu đen và màu trắng của 2 nhà sáng lập theo huyền thoại của thành phố, Senius và Aschius.
400 a.C.), seguido por Diodoro Sículo, alegou que o lendário rei assírio Nino derrotou um rei bactriano chamado Oxiartes em aproximadamente 2 140 a.C., ou aproximadamente mil anos antes da Guerra de Troia.
Sử gia Hy Lạp,Ctesias -khoảng năm 400 TCN- là người đầu tiên (tiếp theo là Diodorus Siculus) cho rằng vịvua Assyria huyền thoại Ninus đã đánh bại một vị vua Bactria tên là Oxyartes vào khoảng năm 2140 trước Công nguyên, hoặc khoảng 1000 năm trước khi cuộc chiến tranh thành Troy.
Lutaram na lendária Guerra de Troia e o seu grande exército invadiu Atenas.
Họ chiến đấu trong trận chiến thành Troy huyền thoại và đội quân hùng hậu của họ đã xâm lược Athen.
E o de 1947 foi um vintage lendário, especialmente quando vindo da margem direita de Bordéus.
Và 1947 thực sự là một loại vang huyền thoại, đặc biệt là ở hữu ngạn Bordeaux.
O Landnámabók, escrito dois ou três séculos após o assentamento, contém uma longa e lendária história sobre a chegada de Ingólfur.
Landnáma (được viết hai hay ba hay thể kỷ sau cuộc định cư) gồm một câu chuyện dài kể về hành trình của Ingólfr.
Ela acha estranho não lhe ter dito que o homem cuja identidade confirmou também é o lendário Punho de Ferro, o inimigo figadal da Mão.
Bà ấy thấy lạ vì ông đã không đề cập đến việc người mà ông giúp lấy lại danh tính cũng chính là huyền thoại Thiết Quyền. Kẻ thù truyền kiếp của the Hand.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lendário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.