litigation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ litigation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ litigation trong Tiếng Anh.
Từ litigation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự kiện tụng, sự tranh chấp, söï kieän tuïng, söï tranh chaáp, vụ kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ litigation
sự kiện tụngnoun |
sự tranh chấpnoun |
söï kieän tuïng, söï tranh chaápnoun |
vụ kiệnnoun We were satisfied with the outcome of the litigation. Chúng tôi hài lòng với kết quả của vụ kiện ấy? |
Xem thêm ví dụ
Drop all litigation against our friend here. Bỏ mọi tranh chấp chống lại người bạn của chúng ta ở đây. |
It was very late at night, and at age 80, he was typing a 70- page public interest litigation against corruption in a road project. Lúc đó đã khuya lắm rồi, ở cài tuổi 80, ông vẫn đang ngồi soạn thảo bản trang tụng lợi ích công cộng dài 70 trang chống lại nạn tham những trong một dự án đường bộ. |
While the struggles of the arbitration and litigation groups against Chisso were continuing, a new group of Minamata disease sufferers emerged. Trong khi các cuộc đấu tranh của các nhóm thoả hiệp và nhóm tố tụng đang diễn ra, thì một nhóm mới gồm những người mắc bệnh Minamata đã xuất hiện. |
It took 14 years of litigation to force the FBI to release the withheld pages. Quá trình tố tụng kéo dài suốt 14 năm cho tới khi FBI buộc phải công bố những trang hồ sơ mật. |
The litigation group lawyers sought to prove Chisso's corporate negligence. Các luật sư của nhóm tố tụng đã tìm cách chứng minh sự cẩu thả mang tính tập thể của Chisso. |
Another group of experts has estimated that the “costs of repairs, litigation, and lost business could total as much as $4 trillion.” Một nhóm chuyên viên khác đã ước tính rằng “chi phí để trả cho việc sửa chữa, kiện tụng và tổn thất doanh nghiệp có thể lên đến 4 ngàn tỷ đô la”. |
Logographers were a unique aspect of the Athenian justice system: evidence for a case was compiled by a magistrate in a preliminary hearing and litigants could present it as they pleased within set speeches; however, witnesses and documents were popularly mistrusted (since they could be secured by force or bribery), there was little cross-examination during the trial, there were no instructions to the jury from a judge, no conferencing between jurists before voting, the juries were huge (typically between 201 and 501 members), cases depended largely on questions of probable motive, and notions of natural justice were felt to take precedence over written law—conditions that favoured artfully constructed speeches. Các nhà viết diễn văn là một đặc điểm duy nhất chỉ có trong hệ thống tư pháp của Athena: bằng chứng cho một vụ kiện được biên soạn bởi một quan tòa trong một phiên nghe trình bày sơ bộ, và các nguyên đơn có thể thể hiện nó theo cách họ muốn trong các diễn văn chuẩn bị trước; tuy nhiên, các nhân chứng và tài liệu thường bị nghi ngờ (bởi chúng có thể bị ảnh hưởng bởi quyền lực hoặc sự đút lót), ít có sự kiểm tra chéo trong phiên xử, không có hướng dẫn nào cho bồi thẩm đoàn từ quan tòa, cũng như không có cuộc họp nào giữa các thành viên bồi thẩm đoàn trước khi bỏ phiếu, mà bồi thẩm đoàn lại rất đông (từ 201 tới 501 người), thành thử các vụ án phụ thuộc chủ yếu vào các câu hỏi về các lý do khả dĩ, và các quan niệm về công lý tự nhiên có vẻ lấn át luật pháp thành văn - đó là những điều kiện khuyến khích các bài diễn thuyết được xây dựng một cách khéo léo. |
In response, Ukraine initiated multiple international-court litigations against Russia, as well as suspending all types of military cooperation and military exports. Đáp lại, Ukraine đã khởi xướng nhiều vụ kiện quốc tế chống lại Nga, cũng như đình chỉ tất cả các loại hợp tác quân sự và xuất khẩu quân sự. |
If there's any basis for litigation, you can be sure his team will be aggressive. Nếu có cơ sở nào đó để đưa ra tòa, chắc chắn luật sư của ông ta sẽ không nương tay đâu. |
Like the CLB, the NAACP pursued litigation to work on civil rights, including efforts to overturn the disfranchisement of African Americans in the South that had taken place since the turn of the century. Giống như CLB, NAACP theo đuổi kiện tụng để làm việc về các quyền dân sự, bao gồm cả những nỗ lực để lật đổ các hạn hẹp về quyền bầu cử của người Mỹ gốc Phi ở miền Nam đã diễn ra kể từ đầu thế kỷ này. |
Activity on the four timber sales involved in the litigation has been suspended since 2008. Hoạt động bốn dự án gỗ liên quan kiện tụng bị đình chỉ kể từ năm 2008. |
However, we can handle your tax litigation. Tuy nhiên, chúng tôi có thể giải quyết kiện tụng thuế của anh. |
After 140 years of conflict and 100 years of dry streams, a circumstance that litigation and regulation has not solved, we put together a market-based, willing buyer, willing seller solution -- a solution that does not require litigation. Sau 140 năm tranh cãi và 100 năm với những dòng suối khô cạn, một tình trạng mà kiện tụng và các quy định chưa giải quyết được, chúng tôi kết hợp một giải pháp dựa trên thị trường với những người sẵn sàng mua và bán -- một giải pháp không cần tới kiện tụng. |
In litigation in many jurisdictions in the United States, the fair market value is determined at a hearing. Trong vụ kiện tụng tại nhiều khu vực pháp lý tại Hoa Kỳ, giá trị thị trường hợp lý được xác định tại phiên điều trần. |
This division, reproduced in Bowen's map, provided a convenient western boundary for the British claim because, as Watkin Tench subsequently commented in A Narrative of the Expedition to Botany Bay, "By this partition, it may be fairly presumed, that every source of future litigation between the Dutch and us, will be for ever cut off, as the discoveries of English navigators only are comprized in this territory". Sự phân chia này được mô phỏng trong bản đồ của Bowen, cung cấp một biên giới phía tây thuận lợi cho yêu sách của Anh, vì như Watkin Tench sau đó bình luận trong A Narrative of the Expedition to Botany Bay, "Bằng cách phân chia này, có thể thẳng thắn giả định rằng mọi nguồn tranh chấp tương lai giữa Hà Lan và chúng tôi, sẽ mãi bị cắt đứt, do các khám phá của các nhà hàng hải người Anh chỉ bao gồm trong lãnh thổ này". |
The 1952 prize to Selman Waksman was litigated in court, and half the patent rights awarded to his co-discoverer Albert Schatz who was not recognized by the prize. Năm 1952 giải trao cho Selman Waksman người đang trong vòng lao lý mặc dù một nửa bằng sáng chế thuộc về người đồng phát hiện với ông Albert Schatz, người đã không được trao giải. |
Well, actually there is a reason: Environmental review has evolved into a process of no pebble left unturned for any major project taking the better part of a decade, then followed by years of litigation by anybody who doesn't like the project. Thực ra có 1 lý do, nhận xét môi trường đã tiến triển thành 1 quá trình kiểm tra kỹ càng từng ngóc ngách mọi dự án chính quan trọng trong thập kỷ kéo theo sau là nhiều năm trời tố tụng do những người không thích cái dự án đó. |
In April 2011, Motorola and Huawei entered into an agreement to settle all pending litigation, with Motorola paying an undisclosed sum to Huawei for the intellectual property that would be part of the sale to NSN. Vào tháng 4 năm 2011, Motorola và Huawei đã ký thỏa thuận giải quyết tất cả các vụ kiện đang chờ xử lý, với việc Motorola thanh toán một khoản tiền không được tiết lộ cho Huawei cho tài sản trí tuệ sẽ là một phần của việc bán cho NSN. |
Any attempt to fight me will lead to litigation and leave you penniless. Mọi nỗ lực chống lại tôi sẽ dẫn đến kiện tụng và lấy đi của anh không xu dính túi. |
The high cost of health care in the US is partly due to litigation and insurance costs. Chi phí cao cho việc chăm sóc sức khỏe ở Mỹ dựa vào chi phí kiện tụng và chi phí bảo hiểm. |
“During the period of that litigation, we saw how Jehovah can change things” “Trong thời gian xét xử, chúng tôi thấy Đức Giê-hô-va có thể xoay chuyển tình thế” |
The USITC ruled in favour of Nintendo in January 2013, claiming that "Motiva's litigation was targeted at financial gains, not at encouraging adoption of Motiva’s patented technology,” and that “There is simply no reasonable likelihood that, after successful litigation against Nintendo, Motiva’s patented technology would have been licensed by partners who would have incorporated it.” USITC đã quyết định ủng hộ Nintendo vào tháng 1 năm 2013, tuyên bố rằng "vụ kiện của Motiva được nhắm vào lợi ích tài chính, không khuyến khích việc áp dụng công nghệ được cấp bằng sáng chế của Motiva" và "Chỉ đơn giản là không hợp lý, sau khi kiện tụng thành công chống lại Nintendo, công nghệ của Motiva đã được cấp bằng sáng chế bởi các đối tác đã hợp nhất nó. ”USITC cũng xác định rằng Nintendo không vi phạm bất kỳ bằng sáng chế nào của Motiva. |
Consumers have attempted to litigate to prevent this practice, arguing that banks use "biggest check first" to manipulate the order of transactions to artificially trigger more overdraft fees to collect. Người tiêu dùng đã cố gắng khởi kiện để ngăn chặn thực tế này, cho rằng các ngân hàng sử dụng "séc lớn nhất đầu tiên" để thao túng thứ tự các giao dịch để kích hoạt một cách giả tạo để thu phí thấu chi nhiều hơn. |
Jason's parents are two high-powered lawyers with a zest for litigation. Bố mẹ của Jason là những luật sư có địa vị chuyên về kiện tụng tranh chấp. |
This provision is intended to discourage any party from using a patent infringement claim or other litigation to impair users' freedom under the license. Quy định này nhằm ngăn cản bất kỳ bên nào sử dụng khiếu nại vi phạm bằng sáng chế hoặc kiện tụng khác để làm giảm sự tự do của người dùng theo giấy phép. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ litigation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới litigation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.