lawsuit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lawsuit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lawsuit trong Tiếng Anh.
Từ lawsuit trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc kiện cáo, việc tố tụng, việc kiện tụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lawsuit
việc kiện cáonoun She comes back to the States, drops the lawsuit, moves in with her father. Cô ta quay lại Mĩ, bỏ qua việc kiện cáo quay lại với ông bố. |
việc tố tụngnoun 40 . Vietnam , US hold consultations on frozen shrimp lawsuit 40 . Việt Nam , Mỹ tổ chức hội đàm về việc tố tụng sản phẩm tôm đông lạnh . |
việc kiện tụngnoun |
Xem thêm ví dụ
When Verve recalled the album in June due to Eric Emerson's lawsuit, it disappeared from the charts for five months. Khi Verve bắt đầu vụ kiện với Eric Emerson vào tháng 6 cùng năm, album đã rời khỏi bảng xếp hạng từ tận 5 tháng trước. |
However, political scientist and author Trajce Cvetkovski noted in 2013 that, despite Viacom filing a copyright infringement lawsuit with YouTube in 2007, YouTube Poops such as "The Sky Had a Weegee" by Hurricoaster, which features scenes from the animated series SpongeBob SquarePants (in particular, the episode "Shanghaied") and Weegee (a satiric caricature based on Nintendo's Luigi as he appears in DOS version of Mario Is Missing), remained on YouTube. Tuy nhiên, nhà khoa học chính trị kiêm tác giả Trajce Cvetkovski đã ghi nhận vào năm 2013 rằng mặc dù Viacom đã đưa ra vụ kiện vi phạm bản quyền với YouTube vào năm 2007, song những YouTube Poop chẳng hạn như "The Sky Have a Weegee" của Hurricoaster, có các cảnh từ bộ phim hoạt hình SpongeBob SquarePants (Chú bọt biển tinh nghịch) (cụ thể là tập "Shanghaied") và Weegee (một bức tranh châm biếm dựa trên việc nhân vật Luigi của Nintendo xuất hiện trong Mario Is Missing) vẫn còn trên YouTube. |
On June 1, 2017, Mary Ann Adams Jones, the police chief's widow (who had remarried), filed a lawsuit for civil damages against Donald Eugene Webb, his wife Lillian Webb, and their son Stanley Webb. Vào ngày 1 tháng 6 năm 2017, Mary Ann Adams Jones, góa phụ của cảnh sát trưởng (đã tái hôn), đã đệ đơn kiện đòi bồi thường dân sự đối với Donald Eugene Webb, vợ của ông Lillian Webb và con trai của họ là Stanley Webb. |
All this story is gonna do is expose this paper to a lawsuit. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
During construction, AirTrain JFK was the subject of several lawsuits, and an operator died during one of the system's test runs. Trong quá trình xây dựng, AirTrain JFK là đối tượng của một số vụ kiện, và một nhà điều hành đã chết trong một trong những lần chạy thử hệ thống. |
"GUVERA HIT BY £10M LAWSUIT FROM EX-BLINKBOX UK EMPLOYEES". City A.M. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015. ^ “GUVERA HIT BY £10M LAWSUIT FROM EX-BLINKBOX UK EMPLOYEES”. |
In a statement to the press, a spokesman for the plaintiffs said the errors in this lawsuit apply to every significant Tongass timber sale decision between 1996 and 2008, before the Forest Service corrected errors in the deer model when the agency issued its revised Tongass Forest Plan in 2008. Trong một tuyên bố với báo chí, một phát ngôn viên nguyên đơn cho biết sai sót trong vụ kiện này áp dụng cho mọi quyết định bán gỗ Tongass đáng kể giữa năm 1996 đến 2008, trước khi Sở lâm nghiệp sửa chữa sai sót hươu mẫu khi cơ quan này đã ban hành Kế hoạch rừng Tongass sửa đổi trong năm 2008. |
On August 27, 2014, Capcom filed a patent infringement lawsuit against Koei Tecmo Games at the Osaka District Court for 980 million yen in damage. Vào ngày 27 tháng 8 năm 2014, Capcom đã đệ đơn kiện vi phạm bằng sáng chế chống lại Koei Tecmo Games tại Tòa án quận Osaka với thiệt hại 980 triệu yên. |
On March 13, 2000, they filed a lawsuit against Napster. Vào ngày 13 tháng 3 năm 2000, họ đã đệ đơn kiện Napster. |
Since January 8, 2006, he has filed over 2600 lawsuits in federal district courts across the country, some of which have received considerable press attention. Kể từ ngày 08 tháng 01 năm 2006, ông đã đệ đơn với hơn 2.600 là đơn kiện ở khắp các tòa án địa hạt liên bang trên khắp đất nước Hoa Kỳ một số trong đó đã nhận được sự chú ý của báo chí. |
In July 2011, a lawsuit was brought by Courtès' cousin, a shareholder of a similar company, alleging irregularities in her business. Vào tháng 7 năm 2011, một vụ kiện đã được đưa ra bởi anh em họ của Courtès, một cổ đông của công ty, với cáo buộc bất thường trong hoạt động kinh doanh của bà. |
In September 2014, Huawei faced a lawsuit from T-Mobile US, which alleged that Huawei stole technology from its Bellevue, Washington, headquarters. Vào tháng 9 năm 2014, Huawei đã phải đối mặt với một vụ kiện từ T-Mobile, cáo buộc rằng Huawei đã đánh cắp công nghệ từ trụ sở chính của Bellevue, Washington. |
Prior to the start of filming, Japanese company Toho brought a lawsuit against Voltage Pictures for unauthorized usage of Godzilla's image and stills from previous Godzilla films in emails and press documents sent to potential investors. Trước khi phim được bấm máy, công ty Nhật Bản Toho đã khởi tố hãng Voltage Pictures việc sử dụng hình ảnh quái vật Godzilla từ các loạt phim Godzilla thông qua email và các văn kiện báo chí gửi tới các nhà đầu tư. |
We should file a class-action lawsuit on behalf of exploited youth. Chúng ta nên nộp đơn kiện. Về việc bóc lột tuổi trẻ. |
That way, I'll withdraw the lawsuit. Bằng cách đó, tôi sẽ rút các vụ kiện. |
The Pirate Bay has been involved in a number of lawsuits, both as plaintiff and as defendant. The Pirate Bay đã tham gia vào một số vụ kiện, cả ở vị trí nguyên đơn và bị đơn. |
( " Although it's nothing serious, let's keep an eye on it to make sure it doesn't turn into a major lawsuit. " ) ( " Mặc dù nó không phải là gì quan trọng, hãy để mắt tới nó để đảm bảo rằng nó không châm ngòi một vụ kiện tụng. " ) |
After the video was released, French photographer Guy Bourdin's son filed a federal lawsuit that accused Madonna of ripping off the work of his father, showing sequences of the video to be similar to his father's photographs taken in 1980s. Sau khi phát hành, con trai của nhiếp ảnh gia người Pháp Guy Bourdin đã đệ đơn kiện Madonna vì cho rằng cô đã sử dụng ít nhiều những tác phẩm của cha mình, thực hiện những năm 1980. |
Towards the end of 2000, Roberson and Luckett dropped the portion of their lawsuit aimed at Rowland and Knowles in exchange for a settlement, though they continued the action against their manager. Đến cuối năm 2000, Roberson và Luckett đã ngừng kiện Knowles và Rowland trong một cuộc trao đổi riêng, nhưng họ vẫn tiếp tục chống lại người quản lý của mình. |
The lawsuit was filed in the US District Court of Arizona and demanded that Apple stop using the iCloud name and pay unspecified monetary damages. iCloud Communications changed its name to Clear Digital Communications in August 2011 and dropped its lawsuit against Apple shortly thereafter. Vụ kiện đã được nộp tại tòa án quận của bang Arizona và yêu cầu Apple ngừng sử dụng tên iCloud và bồi thường thiệt hại tiền tệ không xác định. iCloud Communications đổi tên thành Clear Digital Communications tháng 8/2011 và bỏ vụ kiện chống lại Apple ngay sau đó. |
7 Really, it is already a defeat for you when you have lawsuits with one another. 7 Thật vậy, khi kiện cáo nhau là anh em đã thất bại rồi. |
They plow it right back into filing more troll lawsuits. Họ quay lại kiện thêm nhiều vụ vi phạm bản quyền hơn nữa. |
Frustration with government and conservationists led 400 foresters to launch a lawsuit in the 1980s over serow damage to timber plantations. Thất vọng với chính phủ, các nhà bảo tồn đã dẫn 400 kiểm lâm khởi động một vụ kiện trong những năm 1980 trên thiệt hại do tỳ linh gây ra tại các đồn điền gỗ. |
In September 2000, US songwriters Seth Swirsky and Warryn Campbell filed a copyright infringement lawsuit against Carey claiming that "Thank God I Found You" borrowed heavily from the song "One of Those Love Songs" they composed for R&B group Xscape. Vào tháng 9 năm 2000, hai nhạc sĩ Seth Swirsky và Warryn Campbell đã cáo buộc Carey hành vi xâm phạm quyền tác giả, cho rằng nó đã vay mượn rất nhiều từ bài hát "One of Those Love Songs" mà họ viết cho nhóm nhạc R&B Xscape. |
When they said I should withdraw from the campaign, I filed the first lawsuit against the general directorate of traffic police for not issuing me a driver's license. Khi họ cho rằng tôi nên rút khỏi chiến dịch, tôi đã nộp lá đơn đầu tiên khởi kiện ban giám đốc cảnh sát giao thông vì đã không cấp cho tôi bằng lái xe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lawsuit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lawsuit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.