littoral trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ littoral trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ littoral trong Tiếng pháp.
Từ littoral trong Tiếng pháp có các nghĩa là ven biển, bờ biển, hải ngạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ littoral
ven biểnadjective |
bờ biểnnoun Le Dr Scott dit que la jungle est proche du littoral. Tiến sĩ Scott nói khu rừng tương đối gần bờ biển. |
hải ngạnadjective |
Xem thêm ví dụ
Dans l'antiquité il y avait deux ports naturels dans la zone proche de Sarayburnu où l'actuel Sirkeci et Eminönü (les ports de Prosphorion et Neorion, creusé dans le littoral de la Corne d'Or.) Trong thời cổ đại ở đây có 2 bến cảng tự nhiên gần với Sarayburnu tại các nơi thuộc các khu phố Sirkeci và Eminönü ngày nay (các bến cảng Prosphorion và Neorion nằm trên vùng bờ biển của Altın Boynuz). |
7 Partez pour la région montagneuse des Amorites+ et toutes leurs régions voisines : la Araba*+, la région montagneuse, la Shéféla, le Néguev et le littoral+. C’est le pays des Cananéens. Allez jusqu’au Liban*+ et jusqu’à l’Euphrate+, le grand fleuve. + 7 Hãy chuyển hướng, lên đường đến vùng núi của dân A-mô-rít+ và đi về phía các dân tộc xung quanh ở vùng A-ra-ba,+ vùng núi miền trung, vùng Sơ-phê-la, vùng Nê-ghép, vùng ven biển,+ vùng của dân Ca-na-an, vùng Li-băng,*+ lên đến sông lớn, tức sông Ơ-phơ-rát. |
Ils avançaient que ces armes avaient un cout inférieurs et seraient plus efficaces pour défendre le long littoral chilien contre les menaces externes. Họ tranh luận rằng các loại vũ khí này ít tốn kém hơn, và bảo vệ tốt hơn chống các mối đe dọa bên ngoài cho một đất nước như Chile có bờ biển quá dài. |
Lorsque ma femme et moi avons été affectés à la Grenade, qui s’enorgueillit d’un splendide littoral de quelque 45 plages, nous ne pouvions nous empêcher de nous demander à quoi pouvaient ressembler ces plages. Khi tôi và vợ tôi được phái đi Grenada, một đảo được ban tặng bờ biển tuyệt đẹp với khoảng 45 bãi tắm, chúng tôi háo hức muốn biết các bãi ở đó ra sao. |
Austral Líneas Aéreas a été créée en juin 1971 par la fusion de Austral Compania Argentina de Transportes Aereos et de Aerotransportes Litoral Argentino (ALA). Hãng được thành lập từ tháng 6/1971 do việc hợp nhất 2 hãng Austral Compania Argentina de Transportes Aereos và Aerotransportes Litoral Argentino (ALA). |
Cette bande de terre de 65 kilomètres de large court le long de la quasi-totalité du littoral oriental et se prolonge dans le Honduras voisin. Nơi rộng nhất của biển này khoảng 65km, chạy từ bờ biển phía đông vào nước láng giềng Honduras. |
Bahreïn ne partage aucune frontière terrestre avec un autre pays, mais possède une côte littorale de 161 kilomètres. Bahrain không có biên giới trên bộ với quốc gia khác, và có 161 km đường bờ biển. |
Environ 77 % des habitants vivent sur le littoral. Khoảng 77% cư dân sống bên bờ biển. |
Climat : Chaud et sec dans le nord, humide dans la région littorale Khí hậu: Nóng và khô ở miền bắc, ẩm ở vùng duyên hải |
Le 25 avril 2008, le quotidien New York Times publie un article très critique, en déclarant que l'USS Freedom (LCS-1) et son concurrent l'USS Independence (LCS-2) démontraient l'échec du programme de navire Littoral combat ship de l'US Navy. Vào ngày 25 tháng 4 năm 2008, một mục báo trên tời New York Times viết một bài báo rất chỉ trích, tranh luận rằng cả Freedom và con tàu đối thủ của nó là Independence đều chứng minh sự thất bại của chương trình Tàu Tác chiến Ven biển của Hải Quân. |
L'article 17 de la Convention des Nations unies sur le droit de la mer stipule que « les navires de tous les États, côtiers ou sans littoral, jouissent du droit de passage inoffensif dans la mer territoriale ». Theo điều 17 Công ước này thì tàu thuyền của mọi quốc gia, có biển hay không có biển, đều có quyền qua lại không gây hại trong lãnh hải của quốc gia khác. |
L’USS Freedom LCS-1 est le premier navire Littoral combat ship de classe Freedom. Tàu USS Freedom (LCS-1) là chiếc dẫn đầu của loại Tàu Tác chiến Ven biển thuộc lớp Freedom. |
En fait, avec environ 50% de la population mondiale habitant à moins de 100 kilomètres du littoral et la plupart du reste habitant près de lacs, rivières ou marécages, qui mènent tous finalement à l'océan, chaque personne sur la planète a la possibilité d'influer sur la santé et la nature de l'océan. Trên thực tế, với gần 50% dân số thế giới sống dọc 100km đường bờ biển và hầu hết số còn lại sống gần ao, hồ, sông mà cuối cùng đều dẫn ra biển, hầu như mỗi người dân trên hành tinh đều có cơ hội gây ảnh hưởng tới sức khỏe và sức sống của đại dương |
Ses 29,6 kilomètres de littoral sont souvent entourés par des glaces dérivantes. Bờ biển dài 29,6 km (18,4 dặm) thường bao bọc bởi những đám băng. |
On allait de la Floride à tout le littoral Atlantique. Chúng tôi đi vòng quanh Florida và đến bờ Đại Tây Dương. |
Quelle est la longueur du littoral de ces lacs? Chiều dài của bờ hồ này là bao nhiêu? |
Sa particularité est que son centre-ville et certains de ses quartiers (dont la zone industrielle de Ducos) sont essentiellement construits sur des remblais ou des polders, réalisés après l'assainissement de différentes zones marécageuses littorales au XIXe siècle (centre ville de 1855 à 1872, quartier Latin et quartier de Montravel en 1882) ou bien plus récemment gagnés sur la mer (zone industrielle, port autonome, marinas, notamment celle du Port-Moselle qui a fait l'objet de plusieurs tranches entre 1906 et les années 1980). Tính độc đáo của thành phố là khu vực trung tâm và một số vùng lân cận (bao gồm cả khu công nghiệp Ducos) cơ bản là được xây dựng trên bờ biển và lấn biển, được tiến hành sau khi khai hoang các vùng đất ngập nước ven biển khác nhau trong thế kỷ 19 (trung tâm thành phố từ 1855 đến 1872, khu Latin và khu Montravel trong năm 1882) hay gần đây là lấn biển (khu vực công nghiệp, bến cảng, bến du thuyền, trong đó có Port-Moselle). |
Il a parlé d'un littoral rocheux que vous verriez. Ông ta chỉ định 1 bờ đá mà anh có thể nhìn thấy. |
Obtenez davantage d'informations sur les lieux que vous visitez en affichant les frontières politiques et historiques, ainsi que les littoraux. Tìm hiểu thêm về những địa điểm bạn ghé thăm bằng cách nhìn vào các biên giới chính trị và lịch sử, cũng như đường bờ biển. |
Wall Street était essentiellement sans littoral parce qu’on ne pouvait s'approcher de ce littoral. Wall Street thực chất không giáp sông vì không có cách nào để đến bờ sông này. |
Pendant que je marchais le long de la plage, j’ai été émerveillé par la beauté des vagues immenses qui s’écrasaient juste au bord de la baie et des petites vagues qui déferlaient plus près du littoral. Trong khi đi dọc trên bãi biển, tôi đã bị mê hoặc trước vẻ đẹp lộng lẫy của những làn sóng vỡ lớn ở ngoài vịnh và những làn sóng nhỏ lăn tăn tràn vào bờ. |
De nos jours, une grande partie du littoral de Rio das Ostras souffre de l’avancée de la mer, d’érosions et de constructions irrégulières irrégulières. Ngày nay, phần lớn bờ biển của Rio das Ostras phải chịu đựng sự tiến bộ của biển, xói mòn và các công trình không đều đặn. |
Du haut de ses 4 070 mètres, la silhouette conique du mont Cameroun veille sur cette partie du littoral. Ngọn núi hình nón cao 4.070 mét này vượt cao hơn hẳn vùng đó. |
Cette tâche, qui a duré les dix-sept dernières années de sa vie, couvrait l'ensemble du littoral et une partie de l'intérieur de chacune des îles. Nhiệm vụ này, trong đó tiêu thụ trong mười bảy năm còn lại của cuộc đời mình, bao phủ toàn bộ đường bờ biển và một số nội thất của mỗi ngôi nhà Nhật. |
Le Dr Scott dit que la jungle est proche du littoral. Tiến sĩ Scott nói khu rừng tương đối gần bờ biển. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ littoral trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới littoral
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.